@bánh ga-tô [bánh ga tô] Show
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bánh ga-tô", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bánh ga-tô, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bánh ga-tô trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
1. Em đi xem bánh ga-tô nhân hoa quả Zephyr làm tới đâu rồi. I think I'll see how Zephyr's coming with that cobbler. GATO có nghĩa là gì? Xã hội bây giờ có nhiều thành phần (nhiều hạng người/nhiều loại/nhiều đứa/nhiều thằng/,…) thích GATO (hay... GATO có nghĩa là gì nhỉ? Ảnh minh họa GATO có nghĩa là gì? Xã hội bây giờ có nhiều thành phần (nhiều hạng người/nhiều loại/nhiều đứa/nhiều thằng/,…) thích GATO (hay GATO) nhỉ? Thói đời lắm kẻ thích GATO thế không biết? Hay khi nhìn một cái gì đẹp của bạn mà mình không có thì cảm thán: ôi GATO thế! Phải chăng những câu nói này ám chỉ những người thích ăn bánh gato (bánh kem)? Thực ra GATO ở đây không phải là một loại bánh kem thông dụng thường dùng cho các dịp sinh nhật hay lễ nghĩa nào đó, hay ăn thông thường. Đây là từ viết tắt của bốn chữ và nghĩa của nó là “Ghen”, “Ăn”, “Tức”, “Ở”. GATO có nghĩa là gì?Thành ngữ “Ghen ăn tức ở” thể hiện sự đố kỵ, ganh ghét của một cá nhân khi thấy người khác hơn mình hay khó chịu với thành công của người khác: như đẹp trai hơn, xinh gái hơn, kiếm được nhiều tiền hơn, nhiều xe, nhiều nhà, được nhiều người quý mến hơn, sát gái hơn… Chính xác theo chuyên môn đây là một dạng thức tâm lý không chấp nhận thất bại của chính mình! CMNR! Nguyên nhân có lẽ là không biết mình đang ở đâu! Đây là một bản năng có sẵn trong bất cứ người nào. Sửa đổi được bản năng GATO biến nó thành đức tính tích cực phụ thuộc mỗi cá nhân, xem thành công của người khác rồi GATO lấy làm động lực để phát triển. GATO có nghĩa là gì theo tiếng Anh“Ghen ăn tức ở” dịch ra tiếng Anh là: TO BE BURSTING WITH ENVY (ngập tràn sự đố kỵ); hay TO BE BURSTING WITH JEALOUSY (ngập tràn lòng ghen tị). Gần nghĩa với “Ghen ăn tức ở” là thành ngữ “Trâu buộc ghét trâu ăn” ( dịch tiếng Anh là: A successful man often has many enemies). GATO có nghĩa là gì?GATO cũng có cách hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau. Gà Tơ chẳng hạn! Khi điều khiển xe máy, ô tô tham gia giao thông, gato tức là ga to (nhấn ga mạnh) (ga to lên anh ơi!) khi cần tốc độ nhanh hoặc vượt xe khác. Khi chê nhau nói thằng này GATO thật, GATO có nghĩa Gà Tồ! chỉ người tồ tệch, ngu ngơ, kém thông minh và nhanh nhạy. GATO cũng tên là một trò chơi trên mạng: game bánh gato Pháp. Chữ GATO còn là El Gato Negro (The Black Cat) là một series truyện tranh độc lập gồm các nhân vật cùng tên được tạo ra bởi Richard Dominguez và xuất bản bởi Azteca Productions. 30 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Loại Bánhbagel/ˈbeɪɡl/: bánh mì vòngbirthday cake/ˈbɜːrθdeɪkeɪk/: bánh sinh nhậtbread stick/bredstɪk/: bánh mì que bread/bred/: bánh mì không cake/keɪk/: bánh gatô cookie/ˈkʊki/: bánh quy (người Anh gọi biscuit) crepe/kreɪp/: bánh kếp croissant/krəˈsɑːnt/: bánh sừng bò donut/ˈdoʊnʌt/: bánh rán đô-nắt hot dog/ˈhɑːt dɔːɡ/: bánh mỳ kẹp xúc xích moon cake/muːnkeɪk/: bánh trung thu muffin/ˈmʌfɪn/: bánh nướng xốp (chỉ để ăn sáng) pancake/ˈpænkeɪk/: bánh rán pie/paɪ/: bánh nướng pretzel/ˈpretsl/: bánh quy xoắn rice noodle roll/raɪsˈnuːdlroʊl/: bánh ướt cuốn rice paper/ˈraɪs peɪpər/: bánh tráng tart/tɑːrt/: bánh nhân hoa quả Vietnamese savory pancake/ˌvjetnəˈmiːzˈseɪvəriˈpænkeɪk/: bánh xèo wafer/ˈweɪfər/: bánh xốp waffle/ˈwɔːfl/: bánh quế wedding cake/ˈwedɪŋ keɪk/: bánh cưới sandwich/ˈsænwɪtʃ/: bánh mì có kẹp thịt banana bread/bəˈnænəbred/: bánh mì chuối brownie/ˈbraʊni/: bánh sô cô la cracker/ˈkrækər/: bánh lạt custard/ˈkʌstərd/: bánh flan egg tart/eɡtɑːrt/: bánh trứng pudding/ˈpʊdɪŋ/: món pudding rice cracker/raɪsˈkrækər/: bánh gạo
|