Các trường Đại học và điểm chuẩn

Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế quốc dân tuyển sinh tổng cộng 6.100 chỉ tiêu cho 60 mã ngành và chương trình; trong đó có 37 chương trình học bằng tiếng Việt, 16 chương trình học bằng tiếng Anh và 7 chương trình định hướng ứng dụng (khoảng 30% môn học bằng tiếng Anh).

Nhà trường chỉ dành 35% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển thuần túy bằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Học viện Ngân hàng cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Học viện Ngân hàng năm 2022 là Luật Kinh tế với 28,05 điểm, cao hơn năm 2021 0,5 điểm. 

Hai ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kế Toán (liên kết quốc tế) và Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế) với cùng 24 điểm.

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Điểm chuẩn các trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 8 trường đại học thành viên và 4 trường/khoa trực thuộc

Điểm chuẩn cụ thể của các trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau: 

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Các trường Đại học và điểm chuẩn

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp. Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên. Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Từ 14h chiều 15.9, các trường đại học trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn năm 2022. Báo Lao Động sẽ liên tục cập nhật nhanh nhất danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2022 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.

Các trường Đại học và điểm chuẩn
Điểm chuẩn năm 2022 vẫn liên tục được các trường đại học cập nhật từ chiều 15.9. Ảnh: LĐO

Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết, theo số liệu thống kê của năm 2022, số thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trên là 642.270. Năm 2021 số này là 794.739 thí sinh.

Số thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 khoảng 20% và chỉ giảm 3,4% so với năm 2020.

Cũng theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm khác biệt căn bản trong việc đăng ký xét tuyển năm 2022 là thí sinh đăng ký nguyện vọng sau khi đã biết kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Số liệu năm 2022 thể hiện con số thực chất, thực lực của thí sinh có khả năng cạnh tranh xét tuyển vào đại học, mong muốn vào học đại học sau khi đã có đầy đủ thông tin về kết quả thi tốt nghiệp THPT (kể cả điểm sau phúc khảo).

Từ 14h chiều nay đến 17h ngày 17.9, các trường đại học trên cả nước sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn.

Báo Lao Động sẽ liên tục cập nhật nhanh nhất danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2022 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.

I. Điểm chuẩn năm 2022 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

3. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội

9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội   

12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội

13. Điểm chuẩn khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

14. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

15.  Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính

17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam   

22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng

24. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi

31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội

32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng

33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải

34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình

37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội

40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội

41. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội

43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn

45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội

46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam

47. Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên

48. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

49. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật - Đại học Thái Nguyên

50. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên

52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội

57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

58. Viện Đại học Mở Hà Nội

59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

63. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

64. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

65. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

66. Điểm chuẩn Học viện Quân y

67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân

70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân

72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân   

79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp  

80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long

85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất

86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải

88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long

90. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã

II. Điểm chuẩn 2022 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên

91. Điểm chuẩn trường Đại học Đà Nẵng

92. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

93. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

94. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

95. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

96. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

97. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

98. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

99. Điểm chuẩn trường Đại học Luật - Đại học Huế

100. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum

101. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh

102. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

103. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

104. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

105. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

106. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

107. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - Đại học Huế

108. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

109. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

110. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

111. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An

112. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh

113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam

114. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình

115. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh

116. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

117. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh

118. Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân

III. Điểm chuẩn 2022 các trường đại học khu vực phía Nam

119. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM

120. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

121. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM

122. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM

123. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

124. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TPHCM

125. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM

126. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

127. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM

128. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

129. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM

130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM

131. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM

132. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM

133. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

134. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM

135. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định

136. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

137. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

138. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM

139. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

140. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

141. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM

142. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM

143. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM

144. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM

145. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ

146. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

147.  Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen

148. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

149. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM

150. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

151. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

152. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương

153. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

154. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

155. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing

156. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM

157. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM

158. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM

159. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM

160. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

161. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang

162. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

163. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh

164. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp

165. Điểm chuẩn 2022 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

166. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 của Trường Đại học Đông Á

167. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022

168. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 Trường Đại học An Giang

169. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một

170. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang VLU

171. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TPHCM

172. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

173. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai

174. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến

175. Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng

Điểm chuẩn đại học Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học 2022 Điểm chuẩn năm 2022 Điểm chuẩn tất cả trường đại học