Chung, chung chung. a matter of general interest — một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâmto work for general welfare — làm việc vì phúc lợi chunggeneral opinion — ý kiến chunggeneral knowledge — kiến thức chung, kiến thức phổ thông
Tổng. a
general election — cuộc tổng tuyển cửa general strike — cuộc tổng bãi cônginspector general — tổng thanh tra
Thành ngữ[sửa]
General
Headquaters: (Quân sự) Tổng hành dinh.
General Staff:
(Quân sự) Bộ tổng tham mưu.
Thường. a word that is in general use — một từ thường dùngas a general rule — theo lệ thườngin
general — thông thường; đại khái, đại thể
general dealer: Người bán bách hoá.
general hospital:
Bệnh viện đa khoa.
general practitioner: Bác sĩ đa khoa.
general reader:
Người đọc đủ các loại sách.
general servant: Người
hầu đủ mọi việc.
Danh từ[sửa]
general/ˈdʒɛn.rəl/
Cái chung, cái đại thể, cái
tổng quát, toàn thể. to argue from the general to the particular — suy tư cái chung ra cái riêngthe general of mankind — toàn thể loài người
(Quân sự) Tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà
chiến thuật xuất sắc.
(The general) (từ cổ, nghĩa cổ) nhân dân quần
chúng.
(Tôn giáo) Trưởng tu viện.
Người hầu đủ mọi
việc ((cũng) general vervant).
Tham
khảo[sửa]
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(chi tiết)
Public interest là Lợi ích công cộng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Public interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem
thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phúc lợi của công chúng nói chung (ngược lại với lợi ích ích kỷ của một người, một nhóm hoặc công ty), trong đó toàn xã hội có lợi ích và đó bảo đảm sự công nhận, đề bạt, và bảo vệ của chính phủ và các cơ quan của nó. Mặc dù sự mơ hồ của thuật ngữ, lợi ích công cộng được tuyên bố chung của các chính phủ trong các vấn đề bí mật nhà
nước và bí mật. Nó là xấp xỉ bằng cách so sánh lợi nhuận dự kiến và chi phí tiềm năng hoặc các khoản lỗ liên quan đến một quyết định, chính sách, chương trình, dự án.
Definition - What does Public interest mean
Welfare of the general public (in contrast to the selfish interest of a person, group, or firm) in which the whole society has a stake and which warrants recognition, promotion, and protection by the government and its agencies. Despite the vagueness of the term, public
interest is claimed generally by governments in matters of state secrecy and confidentiality. It is approximated by comparing expected gains and potential costs or losses associated with a decision, policy, program, or project.
Source: Public interest là gì? Business Dictionary
Trang chủ
Từ điển Anh
Việt
general
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: general
Phát âm : /'dʤenərəl/
+ tính từ
chung, chung chung
a matter of general interest một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
to work for general welfare làm việc vì phúc lợi chung
general opinion ý kiến chung
general knowledge kiến thức chung, kiến thức phổ thông
tổng
a general election cuộc tổng tuyển cử
a general strike cuộc tổng bãi công
inspector general tổng thanh tra
General Headquaters
(quân sự) tổng hành dinh
General Staff
(quân sự) bộ tổng tham mưu
thường
a word that is in general use một từ thường dùng
as a general rule theo lệ thường
in general thông thường; đại khái, đại thể
general dealer
người bán bách hoá
general hospital
bệnh viện đa khoa
general practitioner
bác sĩ đa khoa
general reader
người đọc đủ các
loại sách
general servant
người hầu đủ mọi việc
+ danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
to argue from the general to the particular suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind toàn thể loài người
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất
sắc
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
(tôn giáo) trưởng tu viện
người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: cosmopolitan ecumenical
oecumenical universal worldwide world-wide superior general full general
Từ
trái nghĩa: local specific particular
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "general"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "general": general
generally gnarl
Những từ có chứa "general": comptroller general consul-general
einstein's general theory of relativity full general general general-purpose generalise
generalised generalissimo generality more...
Những từ có chứa "general" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thượng tướng bộ tướng chung nhao toàn quyền
quận huyện xu thế chủ tướng đại ý thiếu tướng
more...