Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024

Bài viết "Các chức danh trong quân đội bằng tiếng Anh" sẽ giải đáp cho bạn về hệ thống chức danh và cấp bậc trong quân đội bằng tiếng Anh là gì.

1. Các chức danh trong quân đội bằng tiếng Anh:

  • Noncommissioned ranks.
  • Staff sergeant: thượng sĩ.
  • Sergeant: trung sĩ.
  • Corporal: hạ sĩ.
  • First class private: Binh nhất.
  • Private: lính trơn, Binh nhì.
  • Five star, four star general: Đại tướng 5 sao, 4 sao.
  • Brigadier general: Thiếu tướng, chuẩn tướng.
  • Colonel: Đại tá.
  • Lieutenant colonel: Trung tá.
  • Major: Thiếu tá.
  • Captain: Đại uý.
  • Lieutenant: Thượng uý, trung uý.
  • Ensign: Thiếu uý.
  • Officer: Sĩ quan.
  • Warrant, warrant officer: Chuẩn uý.
  • General Staff: Bộ tổng tham mưu.
  • General: Tướng, Đại tướng.
  • Lieutenant General, Three Star General: Thượng tướng.
  • Major Generl: Trung tướng.
  • Senior Lieutenant colonel: Thượng tá.
  • Lieutenant colonel: Trung tá.
  • First Lieutenant: Trung úy.
  • Second Lieutenant: Thiếu úy.
  • Non commissioned officer: Hạ sĩ quan.
  • Commando: Đặc công.
  • Squad leader/commander: Tiểu đội trưởng.
  • Corps commander: Tư lệnh quân đoàn.
  • Corps: Quân đoàn.
  • Division: Sư đoàn.
  • Brigade: Lữ đoàn.
  • Regiment: Trung đoàn.
  • Battalion: Tiểu đoàn.
  • Company: Đại đội.
  • Platoon: Trung đội
  • Squad: Tiểu đội.
  • Task force: Đơn vị đặc nhiệm.

2. Mọi người có thể hỏi

Cách sử dụng chức danh quân đội:

  • Khi chào hỏi hoặc xưng hô với sĩ quan, sử dụng cấp bậc và họ tên. Ví dụ: "Chào Thiếu tá Nguyễn Văn A".
  • Khi đề cập đến chức danh trong văn bản, viết tắt cấp bậc và họ tên. Ví dụ: "Thiếu tá Nguyễn Văn A".
  • Khi đề cập đến chức danh chung chung, sử dụng tên tiếng Anh. Ví dụ: "The commander of the unit".

Một số chức danh đặc biệt:

  • Commanding officer: Chỉ huy
  • Executive officer: Tham mưu trưởng
  • First sergeant: Đại đội trưởng
  • Sergeant major: Trung đoàn trưởng

Trong quân đội, đa số các nước trên thế giới đều có quân hàm sĩ quan trung cấp có 1 sao cấp tá. Quân hàm thiếu tá trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá (2 sao cấp tá). Quân hàm này thường đảm nhiệm các chức tiểu đoàn trưởng đến trung đoàn trưởng.

Huy hiệu của thiếu tá không quân các nước[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Argentina
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Brazil
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Croatia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Đan Mạch
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Georgia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Đức
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Indonesia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Iran
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Israel
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Italy
  • Mexico
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Ba Lan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Bồ Đào Nha
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Việt Nam

Huy hiệu của thiếu tá quân đội các nước[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Úc
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Bangladesh
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Bỉ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Brazil
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Canada
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Colombia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Croatia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Cộng hòa Séc
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Cộng hòa Dominican
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Ai Cập
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Estonia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Phần Lan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Georgia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Đức
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Hy Lạp
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Hungary
  • Iceland
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Ấn Độ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Indonesia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Israel
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Italy
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Iran
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Malaysia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Macedonia
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Hà Lan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Pakistan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Ba Lan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Bồ Đào Nha
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Romania
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Nga
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Sri Lanka
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Thụy Sĩ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Đài Loan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Thái Lan
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Vương quốc Anh
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Việt Nam

Huy hiệu của thiếu tá hải quân các nước[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Israel
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Vương quốc Anh
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ
  • Thiếu tá tiếng anh là gì năm 2024
    Việt Nam

Xếp hạng tương đương theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Theo thứ tự chữ cái sắp xếp theo tên quốc gia hoặc quốc gia có chủ quyền

  • Jagran (جګړن) (Afghanistan)
  • China
    • 少校 (Shaoxiao) (Trung Quốc/Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
    • 少校 (Shao-hsiao) (Đài Loan/Trung Hoa Dân quốc)
  • Bojnik (Croatia)
  • Ra'Ed (رائد) (Ai Cập và hầu hết các nước thành viên của Liên đoàn Ả Rập)
  • Commandant (Pháp)
  • Đức:
    • Sturmbannführer (Schutzstaffel và các tổ chức bán quân sự của Đức quốc xã)
  • Tagmatarchis (Ταγματάρχης) (Hy Lạp & Síp)
  • Őrnagy (Hungary)
  • Mayor (Indonesia)
  • Sargord (سرگرد) (Iran)
  • Commandant (Ireland)
  • Rav seren (רב סרן) (Israel)
  • 少佐 (Shousa) (Nhật Bản)
  • Mejar (Malaysia)
  • Хошууч (Mongolia)
  • w:ko:소좌 (Bắc Triều Tiên)
  • Magat (Philippines)
  • Major (Serbia)
  • 소령 (Nam Triều Tiên)
  • Comandante (Tây Ban Nha)
  • Binbaşı (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Major (Hoa Kỳ)
  • Thiếu tá (Việt Nam)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quân hàm
  • Đại úy
  • Trung tá
  • Thượng tá

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]