Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 44 45

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 trang 44-45 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 (trang 44-45)

Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 (trang 44-45)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 44 45

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn mua một quyển sách.

Chúng ta hãy đi đến cửa hàng sách.

Bánh mì trong tiệm bánh này rất ngon.

Chúng ta hãy đi siêu thị.

2. Listen and circle. Then say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc lớn.)

Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 44 45

Đáp án:

1. a   

2. b   

3. a   

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy đi đến hiệu sách.

2. Tôi muốn mua một cuốn sách.

3. Có một tiệm bánh gần nhà tôi.

4. Chị gái của cô ấy làm việc trong một siêu thị.

3. Let’s chant. (Cùng hát)

Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 44 45

Hướng dẫn dịch:

Tại sao bạn muốn đi đến...?

Chúng ta hãy đi đến tiệm sách.

Tại sao bạn muốn đi đến đó?

Bởi vì tôi muốn mua vài cây thước.

Chúng ta hãy đi đến tiệm bánh.

Tại sao bạn muốn đi đến đó?

Bởi vì tôi đói bụng rồi.

4. Read and number. (Đọc và đánh số.)

It is Sunday today. Phong and Mai go to many places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.

Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 44 45

Đáp án:

a. 3   

b. 4   

c. 2   

d. 1

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là Chủ nhật. Phong và Mai đi đến nhiều nơi. Đầu tiên, họ đến hiệu sách bởi vì Mai muốn mua một vài quyển sách và bút máy. Sau đó họ đến tiệm thuốc tây bởi vì Phong muốn mua một ít thuốc. Sau đó họ đến sở thú vì họ muốn xem những con thú. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua một ít đồ ăn bởi vì họ đói.

5. Look and write (Nhìn và viết)

Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 44 45

Đáp án:

2. Tony wants to go to the swimming pool because he wants to swim.

3. Linda wants to go to the pharmacy because she wants to buy some medicine.

4. Phong and Nam want to go to the cinema because they want to see a film.

Hướng dẫn dịch:

2. Tony muốn đi đến hồ bơi bởi vì cậu ấy muốn bơi.

3. Linda muốn đi đến tiệm thuốc tây bởi vì cô ấy muốn mua một ít thuốc.

4. Phong và Nam muốn đi đến rạp chiếu phim bởi vì họ muốn xem phim.

6. Project (Dự án)

Interview three classmates. Ask them where they want to go on Sunday and why they want to go there. Then report the results to the class

Hướng dẫn dịch:

Phỏng vấn 3 bạn cùng lớp. Hỏi họ nơi họ muốn đến vào ngày Chủ nhật và lí do tại sao họ lại muốn đến đó. Sau đó báo cáo kết quả với cả lớp.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 1 (trang 40-41): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại). Hi, Phong. Where are you going...

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 2 (trang 42-43): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại). Let's go to the zoo, Linda...

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 11: What's the matter with you? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và bổ ích với nội dung giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu bài trọn vẹn.

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 11 What's the matter with you? bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 11 các lesson: Pronunciation; Vocabulary; Sentence patterns; Speaking; Reading và Writing giúp các em học sinh lớp 5 giải SBT tiếng Anh lơp 5 tập 2 Unit 11 hiệu quả.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 unit 11 What's the matter with you? đầy đủ nhất

Giải SBT tiếng Anh 5 Unit 11 What's the matter with you?

  • A. Pronunciation trang 44 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11
  • B. Vocabulary trang 44 - 45 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11
  • C. Sentence patterns trang 45 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11
  • D. Speaking trang 46 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11
  • E. Reading trang 46 - 47 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11
  • F. Writing trang 47 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

Unit 11. What's the matter with you? trang 44 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới

UNIT 11. WHAT'S THE MATTER WITH YOU? Bài 11. Bạn bị sao vậy?

A. Pronunciation trang 44 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

1. Mark the sentence intonation(). Then say the sentences aloud. (Đánh dấu ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu này.)

Đáp án

1. What's the matter with you?I have a toothache.

(Bạn bị sao vậy? Tớ bị đau răng.)

2. What's the matter with you?I have a backache.

(Bạn bị sao vậy? Tớ bị đau lưng.)

3. What's the matter with you?I have a sore throat.

(Bạn bị sao vậy? Tớ bị đau họng.)

2. Look, read and circle a or b. (Xem, đọc và khoanh a hoặc b.)

Đáp án

1. b

Cậu ấy bị đau họng.

2. a

Cô ấy bị đau răng.

3. a

Cậu ấy bị sốt.

4. b

Cậu ấy bị đau bụng.

5. b

Cô ấy bị đau đầu.

B. Vocabulary trang 44 - 45 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

Đáp án

1. sore throat (đau họng)

2. backache (đau lưng)

3. headache (đau đầu)

4. toothache (đau răng)

5. stomach ache (đau bụng)

6. fever (sốt)

2. Complete the sentences with the words in B1. (Hoàn thành các câu sau với các từ ở B1.)

Đáp án

1. soar throat

Tuần trước Trung bị đau họng. Cậu ấy đã không nói được.

2. toothache

Hôm qua Nam phải tới nha sĩ vì cậu ấy bị đau răng.

3. fever

Quân nằm trên giường và cảm thấy rất nóng. Cậu ấy đang bị sốt.

4. backache

Ông của Phong bị đau lưng. Ông không thể vác đồ nặng được.

4. stomach ache

Tối qua Trung bị đau bụng vì đã ăn quá nhiều vào bữa tối.

C. Sentence patterns trang 45 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

1. Read and match. (Đọc và nối)

Đáp án

1. b

Bạn bị sao vậy? Tớ bị đau đầu.

2. d

Nam bị đau răng. Cậu ấy nên tới nha sĩ.

3. e

Phong bị sốt. Cậu ấy nên nằm trên giường.

4. a

Mai bị đau bụng. Cô ấy không nên ăn nhiều đồ ngọt.

5. c

Bà của Quân bị đau lưng. Bà không nên vác đồ nặng.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. matter 2. toothache 3. should 4. will

Mai: Bạn bị sao vậy?

Tony: Tớ không được khỏe. Tớ bị đau răng.

Mai: Tội nghiệp bạn. Bạn nên tới nha sĩ.

Tony: Ừ, tớ sẽ đi. Cảm ơn.

5. stomach ache 6. eggs

Nam: Phong đâu rồi?

Quân: Cậu ấy ở nhà rồi.

Nam: Tại sao vậy?

Quân: Cậu ấy không được khỏe. Cậu ấy bị đau bụng.

Nam: Tớ biết rồi. Hôm qua cậu ấy đã ăn rất nhiều trứng.

D. Speaking trang 46 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

1. Read and reply. (Đọc và trả lời)\

a. I have a sore throat.

b. You should go to the dentist.

c. You should go to the doctor.

d. He shouldn't carry heavy things.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn bị sao vậy?

b. Tớ bị đau răng.

c. Tớ không khỏe. Tớ bị sốt rồi.

d. Ông tớ bị đau lưng.

2. Respond to the sentences above. (Đáp lại những câu trên)

Gợi ý

a. You shouldn't eat a lot of sweets.

b. You should go to the dentist.

c. You should go to the doctor.

d. He shouldn't carry heavy things.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn không nên ăn nhiều kẹo.

b. Bạn nên đi đến nha sĩ.

c. Bọn nên đi đến bác sĩ.

d. Ông ấy không nên mang nhiều vật nặng.

E. Reading trang 46 - 47 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. school 2. has 3. because

4. dentist 5. happy

Hôm nay trời rất lạnh. Một số học sinh không tới trường. Trong số đó có Mai, Trung, Phong và Quân. Mai không thể tới lớp vì cô ấy bị đau đầu. Trung ở nhà vì cậu ấy bị đau bụng. Phong đã tới bác sĩ vì cậu ấy bị sốt. Quân tới nha sĩ vì bị đau răng. Nam không vui vì cậu ấy nhớ bạn bè mình!

2. Read again and tick. (Đọc lại và đánh dấu)

Đáp án

Mai: headache (đau đầu)

Trung: stomach ache (đau bụng)

Phong: fever (sốt)

Quân: toothache (đau răng)

F. Writing trang 47 SBT Tiếng Anh 5 Unit 11

1. Put the words in order to make sentences. (Xếp các từ sau để tạo thành câu.)

Đáp án

1. What's the matter with you?

(Bạn bị sao vậy?)

2. I have a sore throat.

(Tớ bị đau họng.)

3. I cannot speak or eat/eat or speak.

(Tớ không thể ăn hay nói)

4. You should go to the doctor.

(Bạn nên tới bác sĩ đi.)

5. You shouldn't eat ice cream.

(Bạn không nên ăn kem.)

2. Read and write. (Đọc và viết.)

Dear Khanh,

I have a sore throat. I cannot talk.

What should I do?

Thanks,

Hayden.

Khanh thân mến,

Tớ đang bị đau họng. Tớ không thể nói được.

Tớ nên làm gì đây?

Cảm ơn cậu,

Hayden.

Dear Hayden,

I'm very sorry to hear about your sore throat.

I think you should take medicine and shouldn't have cold drinks.

I hope you'll get well soon.

Best,

Khanh.

Hướng dẫn dịch

Hayden thân mến,

Tớ rất tiếc khi nghe tin bạn bị đau họng.

Tớ nghĩ bạn nên uống thuốc và không nên uống nước lạnh.

Tớ hy vọng bạn sẽ mau khỏe.

Thân,

Khanh.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 5 unit 11 What's the matter with you? đầy đủ nhất. Mời các bạn tham khảo thêm Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2021 - 2022.