Trong 1 phút, bạn hãy liệt kê các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết.
Thử thách liệt kê các từ bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết
Nếu bạn chỉ biết những từ đơn giản như “memory”, “mountain”, “meet”, … hoặc bạn chẳng thể liệt kê được 1 từ vựng nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. FLYER sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” với đầy đủ phiên âm và ngữ nghĩa để bạn bổ sung ngay vào vốn từ vựng của mình! Nào,
hãy cùng bắt đầu học thôi!
1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”
Dưới đây sẽ là danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” được phân chia theo loại từ, lần lượt là danh từ, động từ và tính từ do FLYER tổng hợp.
1.1. Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Phiên âm
Nghĩa
Machine
/mə’∫i:n/
Máy, máy móc
Magazine
/,mægə’zi:n/
Tạp chí
Mail
/meil/
Thư từ
Maintenance
/’meintənəns/
Sự giữ, sự duy trì
Majority
/mə’dʒɒrəti/
Phần đông, đa số
Man
/mæn/
Đàn ông, nam nhi
Manager
/’mænidʒə[r]/
Người quản lý, người điều hành
Manner
/’mænə[r]/
Cách xử sự, lối ứng xử
Map
/mæp/
Bản đồ
Market
/’mɑ:kit/
Chợ
Marriage
/’mæridʒ/
Hôn nhân, sự kết hôn
Master
/’mɑ:stə[r]/
Chủ, chủ nhân
Material
/mə’tiəriəl/
Vật liệu
Matter
/’mætə[r]/
Vấn đề, sự việc, chuyện
Meal
/mi:l/
Bữa ăn
Meat
/mi:t/
Thịt
Media
/’mi:diə/
Phương tiện truyền thông đại chúng (truyền hình, báo chí, mạng xã hội, …)
Medicine
/’medsn/
Thuốc (để trị bệnh)
Member
/’membə[r]/
Thành viên
Memory
/’meməri/
Trí nhớ, ký ức
Men
/men/
(số nhiều của man) những người đàn ông, nam nhi
Menu
/’menju:/
Thực đơn
Message
/’mesidʒ/
Lời nhắn, tin nhắn
Metal
/’metl/
Metal
Method
/’meθəd/
Phương pháp, phương thức
Milk
/milk/
Sữa
Million
/’miljən/
Triệu
Mind
/maind/
Đầu óc
Minister
/’ministə[r]/
Bộ trưởng
Minute
/’minit/
– phút – (số nhiều) biên bản
Mission
/’mi∫n/
Sứ mệnh, nhiệm vụ
Mode
/məʊd/
Cách thức, phương thức, lối
Model
/’mɒdl/
Mô hình, mẫu mã
Mom
/mɒm/
Mẹ
Moment
/’məʊmənt/
Chốc, lúc, lát
Money
/’mʌni/
Tiền, tiền tệ
Month
/mʌnθ/
Tháng
Morning
/’mɔ:niŋ/
Buổi sáng
Mother
/’mʌðə[r]/
Mẹ
Motion
/’məʊ∫n/
Sự chuyển động
Motor
/’məʊtə[r]/
Động cơ, mô tơ
Mountain
/’maʊntin/
Núi
Mouth
/maʊθ/
Miệng, mồm
Movement
/’mu:vmənt/
Sự chuyển động, sự cử động
Movie
/’mu:vi/
Phim chiếu bóng
Muscle
/’mʌsl/
Cơ bắp
Museum
/mju:’ziəm/
Bảo tàng
Music
/’mju:zik/
Âm nhạc, nhạc
Tổng hợp các danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
1.2. Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Phiên âm
Nghĩa
Magnify
/’mægnifai/
Phóng to, phóng đại
Maintain
/mein’tein/
Giữ, duy trì
Make
/meik/
Làm, chế tạo
Manage
/’mænidʒ/
Quản lý, điều hành, trông nom
Manifest
/’mænifest/
Biểu lộ, bày tỏ, tỏ
Manipulate
/mə’nipjʊleit/
– thao tác (máy..) – lôi kéo, vận động
Manufacture
/,mænjʊ’fækt∫ə[r]/
Chế tạo, sản xuất
Mar
/mɑ:[r]/
Làm hư, làm hỏng, làm hại
Mark
/mɑ:k/
– chỉ, đánh dấu (bóng) – cho điểm; chấm
Marry
/’mæri/
Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
Mash
/mæ∫/
Nghiền
Mask
/mɑ:sk/
Đeo mặt nạ (vào mặt)
Match
/’mæt∫/
Xứng, hợp
Maximize
/’mæksimaiz/
– làm tăng lên đến tột độ – làm cực đại
Mean
/mi:n/
Có nghĩa [là]
Measure
/’meʒə[r]/
Đo
Mediate
/’mi:dieit/
Hoà giải, dàn xếp
Meditate
/’mediteit/
– suy ngẫm, trầm tư – trù tính
Meet
/mi:t/
Gặp
Melt
/melt/
[làm] tan ra, [làm] chảy ra
Mend
/mend/
Sửa chữa, vá
Mention
/’men∫n/
Nói đến, kể đến, đề cập đến
Merge
/mɜ:dʒ/
Hoà lẫn, lẫn vào, nhập vào; sáp nhập
Might
/mait/
Có thể
Migrate
/mai’greit/
Di trú (người, chim)
Mimic
/’mimik/
Nhại
Mince
/mins/
Băm, xay (thịt)
Mingle
/’miηgl/
Trộn lẫn, hoà lẫn
Minimize
/’minimaiz/
Giảm đến mức tối thiểu
Mislead
/,mis’li:d/
Làm cho (ai) nghĩ không đúng về
Miss
/mis/
– trượt, trệch, không trúng – quên, không thấy được, không nghe được, không nắm được – lỡ, bị trễ
Misunderstand
/,misʌndə’stænd/
Hiểu lầm, hiểu sai
Mitigate
/’mitigeit/
Giảm nhẹ, làm dịu bớt
Mix
/miks/
Trộn, trộn lẫn; pha lẫn
Moan
/məʊn/
Than vãn, rền rĩ, than phiền
Mobilize
/’moubilaiz/
Huy động, động viên
Mock
/mɒk/
Chế nhạo, nhạo báng
Modify
/’mɒdifai/
Thay đổi, sửa đổi
Modulate
/’mɒdjʊleit/
– biến điệu – chuyển gam (nhạc) – điều biến (sóng rađiô)
Monitor
/’mɒnitə[r]/
Quan sát, theo dõi
Motivate
/’məʊtiveit/
Thúc đẩy
Mount
/maʊnt/
Leo trèo
Mourn
/mɔ:n/
Than khóc, thương tiếc
Move
/mu:v/
Chuyển động, xê dịch
Multiply
/’mʌltiplai/
Nhân
Muster
/’mʌstə[r]/
Tập hợp, tập trung
Tổng hợp các động từ bắt đầu bằng chữ “M”
1.3. Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
Tính từ
Phiên âm
Nghĩa
Macabre
/mә’kɑ:brә/
Rùng rợn
Machiavellian
/,mækiə’ve-liən/
[có] mánh khóe xảo quyệt
Macho
/’mæt∫əʊ/
Hung hăng theo kiểu nam nhi
Mad
/mæd/
Điên
Maddening
/’mædniη/
Làm tức điên người; làm bực mình
Magenta
/mə’dzentə/
[có] màu fucsin, đỏ tía
Magic
/’mædʒik/
Có phép màu
Magical
/’mædʒikl/
[thuộc] ma thuật, có ma thuật
Magnanimous
/mæg’næniməs/
Hào hiệp
Magnetic
/mæg’netik/
[thuộc] nam châm
Magnificent
/mæg’nifisnt/
Tráng lễ, lộng lẫy
Maiden
/’meidn/
Cô gái, phụ nữ chưa có chồng
Main
/mein/
Chính, chủ yếu, quan trong nhất
Maintainable
/men’teinəbl/
Có thể giữ được, có thể duy trì được
Majestic
/mə’dʒestik/
Oai phong, hùng vĩ
Major
/’meidʒə[r]/
Lớn [hơn], trọng đại, chủ yếu
Make-believe
/’meikbi,li:v/
Giả bộ
Makeshift
/’meik∫ift/
Thay thế tạm thời
Maladjusted
/,mælə’dʒʌstid/
Không thích nghi được (vì có tâm lý không bình thường)
Male
/meil/
Trai; đực; trống
Malevolent
/mə’levələnt/
Hiểm ác
Malicious
/mə’li∫əs/
Hiểm độc, đầy ác tâm
Malignant
/mə’lignənt/
Thích làm điều ác, độc ác, có tâm ác
Malleable
/’mæliəbl/
Cái vồ; cái dùi đục
Mammoth
/’mæməθ/
Voi mamut (nay đã tiệt chủng)
Manageable
/’mænidʒəbl/
Có thể quản lý, điều hành, trông nom
Managerial
/,mænə’dʒiəriəl/
[thuộc] ban quản trị, [thuộc] giám đốc; [thuộc] người quản lý
Mandatory
/’mændətəri/
Bắt buộc
Mangy
/’meindʒi/
Bị ghẻ lở (chó…)
Maniacal
/mə’naiəkl/
Điên cuồng
Manic
/’mænik/
Buồn vui thất thường
Manipulative
/mə’nipjələitiv/
Thao tác lôi kéo, vận động
Man-made
/,mæn’meid/
Nhân tạo
Mannered
/’mænəd/
Kiểu cách, cầu kỳ
Manual
/’mænjʊəl/
[thuộc] tay; làm bằng tay
Many
/’meni/
Nhiều
Marbled
/’ma:bld/
Có vân [như] cẩm thạch
Marginal
/’mɑ:dʒinl/
[thuộc] lề; ở lề
Marked
/mɑ:kt/
Rõ ràng, rõ rệt
Marketable
/’mɑ:kitəbl/
Có khả năng tiêu thụ ở thị trường
Married
/’mærid/
Đã kết hôn
Marvellous
/’mɑ:vələs/
Kỳ diệu
Masked
/mɑ:skt/
Mang mặt nạ, che mặt
Massive
/’mæsiv/
Đồ sộ, khổng lồ; rất lớn
Master
/’mɑ:stə[r]/
Chủ, chủ nhân
Masterful
/’mɑ:stəfl/
Hách, đầy quyền uy
Matchless
/’mæt∫ləs/
Vô song
Material
/mə’tiəriəl/
[thuộc] vật chất
Materialistic
/mə,tiəriə’listik/
Vật chất chủ nghĩa, duy vật chất
Maternal
/mə’tɜ:nl/
[thuộc] mẹ
Mathematical
/,mæθə’mætikl/
[thuộc] toán học
Matronly
/’meitrənli/
Đoan trang
Mature
/mə’t∫ʊə[r]/
Chín, trưởng thành
Maximum
/’mæksiməm/
Tối đa
Meager
/’mi:gə/
Gầy gò, khẳng khiu
Mean
/mi:n/
Ích kỷ, hẹp hòi
Meaningful
/’mi:niŋfl/
Đầy ý nghĩa
Meaningless
/’mi:niŋləs/
Vô nghĩa
Measly
/’mi:zli/
Không ra gì
Measurable
/’meʒərəbl/
Đo được
Meaty
/’mi:ti/
Như thịt; có nhiều thịt
Mechanical
/mi’kænikl/
[thuộc] máy móc, [thuộc] cơ khí
Medical
/’medikl/
[thuộc] y khoa
Medicinal
/mə’disinl/
Có tính chữa bệnh; dùng làm thuốc
Meditative
/’meditətiv/
Suy ngẫm, trầm tư
Medium
/’mi:diəm/
Trung, trung bình, vừa
Medium-rare
/’mi:diəm reə[r]/
Tái chín (thịt bò)
Meek
/mi:k/
Hiền lành, nhu mì
Melancholy
/’melənkəli/
U sầu
Mellow
/’meləʊ/
Ngọt dịu
Melodic
/mə’lɒdik/
[thuộc] giai điệu
Melodious
/mə’ləʊdjəs/
Du dương, êm tai
Melodramatic
/,melədrə’mætik/
Lâm ly
Memorable
/’memərəbl/
Đáng ghi nhớ, không thể nào quên
Menacing
/ˈmen.ɪ.sɪŋ/
Hăm doạ; đe doạ
Menial
/’mi:niəl/
Phù hợp với người hầu (khó nhọc nhưng đơn giản)
Mental
/’mentl/
[thuộc] tâm thần, [thuộc] tinh thần
Merciful
/’mɜ:sifl/
Nhân từ
Merciless
/’mɜ:siləs/
Nhẫn tâm, tàn nhẫn
Mercurial
/mɜ:’kjʊriəl/
– hay thay đổi (miêu tả về người hoặc tâm trạng của người đó) – lanh lợi, nhanh trí
Mere
/miə[r]/
Chỉ là
Merry
/’meri/
Vui, vui vẻ
Messy
/’mesi/
Bừa bộn; bẩn thỉu
Metabolic
/,metə’bɒlik/
[thuộc] trao đổi chất
Metallic
/mi’tælik/
[thuộc] kim loại; như kim loại
Metaphoric
Metaphoric
Ẩn dụ
Meteoric
/,mi:ti’ɒrik/
[thuộc] sao băng
Meticulous
/mə’tikjələs/
Tỉ mỉ
Mexican
/’meksikən/
(thuộc) Mê-hi-cô
Microscopic
/,maikrə’skɒpik/
Rất nhỏ
Middle
/’midl/
Giữa
Middle-class
/,midl’klɑ:s/
Giai cấp trung lưu
Midweek
/,mid’wi:k/
Giữa tuần
Mighty
/’maiti/
Mạnh, hùng mạnh
Mild
/maild/
Hoà nhã, dịu dàng
Militant
/’militənt/
Chiến đấu
Militaristic
/,militə’ristik/
Quân phiệt
Military
/’milətri/
[thuộc] quân sự, [thuộc] quân đội
Milky
/’milki/
– như sữa – làm bằng sữa; pha sữa
Mincing
/’minsiη/
Õng ẹo, uốn éo
Mind-bending
/maind bendiŋ/
Nát óc, hóc búa
Mindful
/’maindfl/
Quan tâm, chăm sóc
Mindless
/’maindləs/
Không cần đến trí thông minh
Minimal
/’miniməl/
Tối thiểu
Minimum
/’miniməm/
Tối thiểu
Minor
/’mainə[r]/
Nhỏ [hơn], không quan trọng, thứ yếu
Minute
/’minit/
Rất chi tiết, chính xác
Miraculous
/mi’rækjələs/
Thần diệu, như có phép thần
Mirthful
/’mɜ:θfl/
Vui vẻ, cười đùa
Miscellaneous
/,misi’leiniəs/
Tạp, linh tinh
Mischievous
/’mist∫ivəs/
Tinh nghịch, tinh quái
Miserable
/’mizrəbl/
Khốn khổ
Miserly
/’mɑizəli/
Keo kiệt, bủn xỉn
Misguided
/,mis’gaidid/
Bị lầm lạc, bị sai lầm (trong suy nghĩ)
Misleading
/,mis’li:diη/
Làm cho lạc đường, làm cho lạc lối; lừa dối, lừa bịp
Mistaken
/mis’teikən/
Sai lầm (trong ý kiến)
Misty
/’misti/
Đầy mù, mù sương
Mixed
/mikst/
Pha trộn, lẫn lộn; ô tạp
Mnemonic
/ni:’mɒnik/
[thuộc] trí nhớ; giúp trí nhớ
Mobile
/’məʊbail/
Di động, động cơ, lưu động
Moderate
/’mɒdərət/
Vừa phải, phải chăng; có mức độ
Modern
/’mɒdn/
Hiện đại
Modest
/’mɒdist/
Khiêm tốn, nhún nhường, nhã nhặn
Modular
/’mɒdjʊlə[r]/
Gồm nhiều đơn vị giáo trình (trong đó sinh viên được chọn một số)
– [chỉ] có trong huyền thoại – hoang đường, tưởng tượng
Tổng hợp các tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
2. Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”
Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên học các thành ngữ tiếng Anh nhé.
Một số thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Nghĩa
Mad as a cut snake
Tâm trạng cáu kỉnh, cực kỳ giận dữ đến nỗi không thể dịu lại
Mad as a March hare
Điên rồ
Mad as a wet hen
Tức giận, nổi cáu
Made one’s flesh creep
Cảm thấy ghê tởm, khó chịu
Mailed fist
Vũ lực, bạo lực
Make a better fist
Làm tốt, được việc hơn ai
Make a capital of
Kiếm lợi lộc, kiếm chác ở ai đó; lợi dụng
Make a fortune
Làm giàu, gây dựng gia tài
Make a living
Kiếm sống, mưu sinh, làm ăn
Make a mess of
Làm rối tung hết lên
Make a mountain out of a molehill
Việc bé xé ra to
Make a pig’s ear
Làm việc cực kỳ tệ, dở, sai; vụng về; phá hỏng
Make a pitch
Thuyết phục mọi người ủng hộ bạn
Make a rod for one’s own back
Gậy ông đập lưng ông
Make a song and dance
Tạo một vấn đề lớn; làm phiền một điều gì không quan trọng
Make a virtue out of necessity
Bất đắc dĩ phải làm, cực chẳng đã
Make ends meet
Kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi
Make light of
Xem như là không quan trọng
Make one’s day
Làm cho ngày của tôi tốt hơn
Man in the street
Một người bình thường, người trung bình
Man of his word
Người đàn ông luôn giữ lời, luôn thực hiện đúng với lời hứa của mình
Man’s best friend
Chó/cún
Manna from heaven
Sự giúp đỡ/hỗ trợ bất ngờ khi đang trong hoàn cảnh khó khăn, không biết trước được
Many a slip twixt cup and lip
Nhiều khó khăn; những điều không ngờ đến có thể xảy ra
Move out
Chuyển nhà hoặc rời đi đến một nơi khác
March to the beat of one’s own drum
Hành động/ hành xử khác (thường là không phù hợp) với tiêu chuẩn xã hội hay các quy tắc thông thường hoặc hành xử khác với người khác
Mare’s nest
Phát minh hão huyền, tình trạng lộn xộn, rối rắm
Mark one’s words
(hãy) nhớ lời tôi nói (đấy)
Matter of life and death
Vấn đề cực kỳ nghiêm trọng có thể dẫn đến hậu quả thảm khốc, hoặc một tình huống có thể gây chết người
May-December romance
Mối quan hệ hoặc cuộc hôn nhân có khoảng cách tuổi tác lớn giữa người cực trẻ và người lớn tuổi
Mealy-mouthed
Ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt, màu mè
Mean business
Thực sự có ý định (chứ không nói đùa)
Meat and drink
Nguồn hạnh phúc của ai
Meat and potatoes
Các khía cạnh, yếu tố cơ bản nhất của sự việc
Meet someone halfway
Gặp ai đó nửa đường
Meet one’s expectations
Đáp ứng kì vọng
Melt one’s heart
Làm trái tim tan chảy
Melting pot
Một xã hội đa văn hóa và sắc tộc
Memory like a sieve
Tính mau quên
Memory like an elephant
Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài, có trí nhớ tuyệt vời
Mend fences
Cải thiện mối quan hệ
Mess with a bull, you get the horns
Có một mục tiêu thầm kín nào đó trong hành vi điên rồ của một người
Midas touch
Khả năng kiếm tiền dễ dàng
Middle of nowhere
Ở nơi đồng không mông quạnh, khỉ ho cò gáy
Might and main
Dùng hết sức lực có thể
Milk of human kindness
Bản tính tốt đẹp, sự đồng cảm; lòng trắc ẩn thể hiện với người khác (nhân chi sơ, tính bổn thiện)
Milk run
Phương pháp vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất từ nhà cung cấp đến cho khách hàng
Millstone around one’s neck
Gánh vác trách nhiệm nặng nề
Money burns a hole in one’s pocket
Kiếm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu
Money doesn’t grow on trees
Không nên tiêu pha quá nhiều tiền
More or less
Ít hoặc nhiều hơn, xấp xỉ, tương đối, gần bằng
Mother wit
Trí tuệ bẩm sinh
Mountain to climb
Có một nhiệm vụ cực kì khó khăn gần như là không thể ngay trước mắt
Much ado about nothing
Chuyện bé xé ra to
Mud-slinging
Sự bôi nhọ, vu oan giá họa
Mum’s the word
(yêu cầu ai) hãy giữ bí mật
Mutton dressed as lamb
Cưa sừng làm nghé, ra vẻ mình trẻ dù đã có tuổi
My heart bleeds
Buồn/đau khổ vì ai đang trải qua quãng thời gian khó khăn; cảm thông sâu sắc với ai
My heart goes out to someone
Rất cảm thông, đau buồn, đồng cảm trước hoàn cảnh ai đó đang gặp phải
My way or the highway
Làm theo cách của tôi hoặc đừng tham gia vào, kiểu người bảo thủ với ý kiến của bản thân
Tổng hợp các thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Bên cạnh đó, bạn có thể học thêm 1 số từ bắt đầu bằng chữ “M” qua video sau nữa nhé:
3. Bài tập
Hãy thực hành với các bài tập sau để kiểm tra xem bản thân nhớ được bao nhiêu từ vựng
tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M nhé!
3.1. Nghe đoạn audio sau và ghi từ vựng tương ứng
Listen and write down the words you hear.
3.2. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành 1 từ vựng/thành ngữ hoàn chỉnh
3.3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống sao cho
câu có nghĩa
3.4. Luyện phát âm cùng các tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M”
Trong tiếng Anh, “Tongue twisters” là những chuỗi từ dài, khó nói nhanh. Tuy nhiên, nếu luyện tập thường xuyên với Tongue twisters, bạn sẽ có phát âm rõ ràng và chuẩn chỉnh hơn đó! Hãy thử luyện tập ngay với 1 số tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M” sau nhé!
1. Missing mixture measure.2. Much mashed mushrooms.3. The minx mixed a medicine mixture.4. Might Mike makes marvelous munchies for Mary, Mitch and me.5. Momone’s made me eat one’s M&M.6. Margaret Qualley is on Margala hills.7. Making mess most time, making mess most time.8. Moses supposes his toeses are roses. But Moses supposes erroneously. For Moses, he knows his toeses aren’t roses. As Moses supposes his toeses to be.9. Mary Mac’s mother’s making Mary Mac marry me. One’s mother’s making me maty Mary Mac, will I always be so merry when Mary’s taking care of me? Will I always be so merry when I marry Mary Mac?10. Mummies munch much mush; Monsters munch much mush; Many mummies and monsters Must munch much mush.
3.5. Hãy thử sức với các câu đố vui sau nhé
4. Tổng kết
Bạn đã học thêm được bao nhiêu từ bắt đầu bằng chữ “M” qua bài
viết này rồi? Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên làm các bài tập ở cuối bài để kiểm tra vốn từ vựng của bản thân nhé!
Hãy truy cập ngay vào Phòng luyện thi ảo FLYER nếu bạn đang cần một phương pháp học tập tiếng Anh vừa thú vị, vừa hiệu quả. Tại FLYER, các tài liệu, đề kiểm tra đều được chính đội ngũ FLYER biên soạn và thiết kế sát với đề thi/đề kiểm tra thực tế, giúp việc ôn luyện
tiếng Anh của bạn hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và những tính năng mô phỏng game của FLYER, như bảng thi đua xếp hạng, mua vật phẩm,… kết hợp cùng đồ họa bắt mắt, sinh động, hứa hẹn sẽ giúp việc học tiếng Anh của bạn trở nên thú vị hơn nhiều.
Đừng quên tham gia vào
nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYERđể được liên tục cập nhật các tài liệu, đề thi mới nhất do chính FLYER biên soạn, bạn nhé!
>>> Xem thêm:
Trẻ thuộc ngay 500+ từ vựng cơ bản chỉ nhờ học
tiếng Anh bằng thơ
Đố bạn đọc được những từ tiếng Anh dài nhất thế giới này!!
(Tổng hợp) 100++ TỪ VIẾT TẮT được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh!
Groa mở rộng và làm 14 từ! unscrambles and makes 14 words!
Bắt đầu với
Kết thúc với
Chứa
14 từ không được thông qua bằng cách sử dụng các chữ cái Groa Unscrambled Words Using the Letters GROA
4 chữ
nông nghiệp
Gora
2 từ được tìm thấy words found
2 chữ
Ag
AR
đi
hoặc
4 từ được tìm thấy words found
Có bao nhiêu từ có thể được thực hiện từ Groa?
Trên đây là những từ được tạo ra bởi sự vô tình g r o a (agor).Trình tìm từ không rõ ràng của chúng tôi đã có thể giải mã các chữ cái này bằng các phương thức khác nhau để tạo 14 từ!Có một công cụ không rõ ràng như của chúng tôi dưới vành đai của bạn sẽ giúp bạn trong tất cả các trò chơi tranh giành Word!G R O A (AGOR). Our unscramble word finder was able to unscramble these letters using various methods to generate 14 words! Having a unscramble tool like ours under your belt will help you in ALL word scramble games!
Bạn có thể kiếm được bao nhiêu từ?
G r o một chữ cái giá trị trong từ scrabble và từ với bạn bè
Dưới đây là các giá trị cho các chữ cái g r o a trong hai trong số các trò chơi tranh giành từ phổ biến nhất.G R O A in two of the most popular word scramble games.
Scrabble
Các chữ cái Groa có giá trị 5 điểm trong ScrabbleGROA are worth 5 points in Scrabble
G 2
R 1
O 1
A 1
Lời nói với bạn bè
Các chữ cái Groa có giá trị 6 điểm bằng lời nói với bạn bèGROA are worth 6 points in Words With Friends
G 3
R 1
O 1
A 1
Lời nói với bạn bè
Các chữ cái Groa có giá trị 6 điểm bằng lời nói với bạn bèGROA can be scrambled in many ways. The different ways a word can be scrambled is called "permutations" of the word.
G 3 a way, especially one of several possible variations, in which a set or
number of things can be ordered or arranged.
Tranh giành các chữ cái trong Groagroa scrambled in different ways and helps you recognize the set of letters more easily. It will help you the next time these letters, G R O A come up in a word scramble game.
Theo từ khác của chúng tôi, nhà sản xuất tranh giành, Groa có thể được tranh giành theo nhiều cách.Các cách khác nhau mà một từ có thể được tranh giành được gọi là "hoán vị" của từ này.
Theo Google, đây là định nghĩa về hoán vị: một cách, đặc biệt là một trong một số biến thể có thể, trong đó một tập hợp hoặc số lượng thứ có thể được đặt hàng hoặc sắp xếp.GROA!
Làm thế nào là hữu ích?Chà, nó cho bạn thấy những cách đối tượng của Groa được xáo trộn theo những cách khác nhau và giúp bạn nhận ra tập hợp các chữ cái dễ dàng hơn.Nó sẽ giúp bạn vào lần tới khi những chữ cái này, G r o A xuất hiện trong một trò chơi tranh giành từ.
Ogra Gora orga rgoa roga + Duck = Bick
Chúng tôi dừng nó lúc 5 giờ, nhưng có rất nhiều cách để tranh giành Groa! + Honor = Aplonor
Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ đối với các trò chơi bao gồm từ điển Scrabble, Boggle, Words với bạn bè, người giải trí ô chữ, Hangman thuộc sở hữu của chủ sở hữu tương ứng của họ: Hasbro, Zynga, J.W.Spear & Mattel, v.v. Ông Anagrammer không liên kết với bất kỳ công ty nào ở trên.Là một fan hâm mộ lớn của các trò chơi Words, chúng tôi đã xây dựng các công cụ gian lận và tài nguyên từ này cho mục đích giáo dục và như một bổ sung cho các game thủ từ trên khắp thế giới.Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy nội dung trên các từ Scrabble có chứa GROA làm giàu và sẽ sử dụng nó theo cách tích cực để mở rộng vốn từ vựng của bạn và cải thiện các kỹ năng trò chơi chữ của bạn.
Groa vô căn cứ
Từ Unscrambler kết quả
Chúng tôi đã giải phóng ANAGRAM GROA và tìm thấy 12 từ phù hợp với truy vấn tìm kiếm của bạn.groa and found 12 words that match your search query.
Bạn có thể sử dụng những từ này được thực hiện bởi những lời nói vô tình
Tất cả các từ hợp lệ được tạo bởi trình tìm từ của chúng tôi là hoàn hảo để sử dụng trong một loạt các trò chơi tranh giành từ và các trò chơi từ chung.Họ sẽ giúp tăng điểm số của bạn trong Scrabble và Words với bạn bè - và biết rằng họ sẽ cung cấp cho bạn tốc độ thêm trong Twist Twist và các trò chơi tranh giành từ khác.
Tất nhiên, có rất nhiều tùy chọn trò chơi Word khác liên quan đến các chữ cái không thể xuyên thủng!Mỗi từ Groa này có thể được sử dụng trong các trò chơi và ứng dụng như Scrabble Go, Pictoword, Cryptogram, SpellTower, Boggle, Wordle và các trò chơi tranh chấp từ phổ biến khác.
Bạn đã nhận được bao nhiêu từ?
Bộ não máy tính đằng sau sự vô tình.me tạo ra các từ nhanh chóng - nhanh hơn nhiều so với bộ não con người!Nếu chúng ta không bị xáo trộn nhanh hơn bạn, tại sao không thử chúng ta về các trò chơi khác liên quan đến các từ không bị xáo trộn?
Chúng tôi sẽ giúp bạn có được nhiều Scrabble và Words với các điểm bạn bè - và chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm thấy các kết hợp từ khi bạn chống lại đồng hồ trong Twist Twist và các trò chơi từ tương tự.
Một số từ 5 chữ cái là gì?
Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..
Có bao nhiêu từ 5 chữ cái trong từ điển wordle?
Như chúng ta có thể thấy, có 12972 từ 5 chữ cái trong từ điển wordle.12972 words of 5 letters in the Wordle dictionary.
5 từ 5 chữ cái với các chữ cái khác nhau là gì?
Tìm 5 từ chữ với 25 ký tự riêng biệt..
brick..
glent..
jumpy..
vozhd..
waqfs..
Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng kiến là gì?
Dưới đây là danh sách một số từ năm chữ cái kết thúc bằng kiến, được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái: alant.sự phong phú.Brant.alant. avant. brant.