Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 169

Câu 1, 2. 3, 4 trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán 4, tập 1. 2. Nối (theo mẫu):

Advertisements (Quảng cáo)

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

…..Đơn vị

436 500 201

60 300 205

504 002 001

3

4

0

7

5

6

0

0

3

2

0

5

0

3

7

0

6

0

7

0

0

3

5

4

9

2

2. Nối (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 169

3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số

64 973 213

76 432 900

768 654 193

Giá trị số chữ số 4

4 000 000

Giá trị số chữ số 7

Giá trị số chữ số 9

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 169

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

436 500 201

4

3

6

5

Advertisements (Quảng cáo)

0

0

2

0

1

60 300 205

6

0

3

0

0

2

0

5

504 002 001

5

0

4

0

0

2

0

0

1

340 756 003

3

4

0

7

Advertisements (Quảng cáo)

5

6

0

0

3

205 037 060

2

0

5

0

3

7

0

6

0

70 035 492

7

0

0

3

5

4

9

2

2. Nối (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 169

3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số

64 973 213

76 432 900

768 654 193

Gía trị số chữ số 4

4 000 000

400 000

4 000

Gía trị số chữ số 7

70 000

700 000 000

700 000 000

Gía trị số chữ số 9

900 000

900

90

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.

b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.

c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 106, 107 Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 169. Ôn tập về tìm số trung bình cộng

Video giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 106, 107 Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 106 Bài 1Tìm số trung bình cộng của các số sau:

a) 1038; 4957 và 2495                          

b) 3806; 7542; 1093 và 4215

Lời giải

a) 1038; 4957 và 2495

(1038 + 4957 + 2495) : 3 = 2830

b) 3806; 7542; 1093 và 4215

(3086 + 7542 + 1093 + 4215) : 4 = 4164

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 107 Bài 2Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Năm là 93 tờ báo. Hỏi trung bình mỗi lớp mua bao nhiêu tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo?

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 169

Lời giải

Số báo khối lớp Ba mua là:

174 – 78 = 96 (tờ)

Số báo khối lớp Năm mua là:

174 + 93 = 267 (tờ)

Trung bình mỗi lớp mua số báo là:

(174 + 96 + 267) : 3 = 179 (tờ)

Đáp số: Mỗi lớp mua 179 tờ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 107 Bài 3Viết số điểm trung bình vào ô trống:

Tên HS

Điểm 6

Điểm 7

Điểm 8

Điểm 9

Điểm 10

Điểm trung bình

An

Không có

3 bài

5 bài

1 bài

11 bài

 

Bình

12 bài

Không có

5 bài

2 bài

1 bài

 

 Lời giải

Tên HS

Điểm 6

Điểm 7

Điểm 8

Điểm 9

Điểm 10

Điểm trung bình

An

Không có

3 bài

5 bài

1 bài

11 bài

Điểm 9

Bình

12 bài

Không có

5 bài

2 bài

1 bài

Điểm 7

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 107 Bài 4Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu:

a) Nhóm đó có 3 người?

b) Nhóm đó có 4 người?

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 169

Lời giải

a) Mỗi người nhận được số tiền là:

(480 000 + 540 000) : 3 = 340 000 (đồng)

b) Mỗi người nhận được số tiền là:

(480 000 + 540 000) : 4 = 255 000(đồng)

Đáp số:

a) 340 000 (đồng)

b) 255 000 (đồng)

Bài giảng Toán lớp 4 trang 106, 107 Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng