Bài tập quản trị tác nghiệp nếu

Bài tập quản trị tác nghiệp nếu

  • Bài tập quản trị tác nghiệp nếu

    BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP (ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN)

    • Bạn nhận sách từ 1-3 ngày kể từ khi sachkinhte.vn gọi điện xác nhận đơn hàng.

    • Bạn được kiểm tra chất lượng sách, nếu không đúng bản quyền bạn có thể từ chối nhận hàng.

    • Bạn kiểm tra sách và thanh toán bằng tiền mặt trực tiếp cho nhân viên giao hàng trên toàn quốc.

    BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP (ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN)

    Để đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người học và giúp người học hiểu rõ về lĩnh vực quản trị kinh doanh, Bộ môn quản trị doanh nghiệp, Khoa quản trị kinh doanh đã biên soạn lại cuốn sách "Bài tập quản trị tác nghiệp". Cuốn sách được xây dựng trên cơ sở giáo trình, có tham khảo một số tài liệu trong nước, nước ngoài và kế thừa cuốn bài tập "Quản trị sản xuất và tác nghiệp" xuất bản năm 2002 và 2009. Những bài tập trong cuốn sách này đã có những thay đổi cơ bản với cách tiếp cận khá mới mẻ và hiện đại để giúp cho sinh viên chuyên ngành quản trị kinh doanh và ngoài chuyên ngành hiểu rõ về những kiến thức đã học trên lớp, có kỹ năng thực hành và tự nghiên cứu giải quyết vấn đề. Một số dạng bài tập không chỉ hướng dẫn cách giải mà còn giúp cho người học tự lập chương trình tính toán để có thể tự thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên trong quá trình giảng dạy. Bên cạnh đó, các bài tập tình huống mang tính đại diện cho các chương sẽ giúp người học vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề tình huống quản trị cụ thể.

    MỤC LỤC

    CHƯƠNG 1: DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM

    CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT

    CHƯƠNG 3: ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP

    CHƯƠNG 4: BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP

    CHƯƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

    CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP

    CHƯƠNG 7: ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT

    CHƯƠNG 8: QUẢN TRỊ DỰ ÁN SẢN XUẤT

    CHƯƠNG 9: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ

    CHƯƠNG 10: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

    CHƯƠNG 11: BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP

    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    NGHIÊN CỨU TÍNH HUỐNG

    Sachkinhte.vn trân trọng giới thiệu!

    TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNGKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANHCÂU HỎI VÀ BÀI TẬPQUẢN TRỊ TÁC NGHIỆPChủ biên: TS. Bùi Liên HàNhững ngƣời tham gia:PGS.TSKH. Nguyễn Văn MinhThS. Nguyễn Thế AnhThS. Đào Minh AnhHà Nội 2013CHƢƠNG INHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆPI. Câu hỏi đúng saiCác phát biểu dưới đây đúng hay sai?1. Mục tiêu của quản trị tác nghiệp là giảm tối đa chi phísản xuất cho doanh nghiệp.2. Quản trị sản xuất là đƣa ra những chiến thuật nhằmthực hiện chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của doanhnghiệp.3. Trong sản xuất gián đoạn máy móc đƣợc bố trí theohƣớng chuyên môn hóa chức năng.4. Sản xuất hàng loạt có đặc điểm là số lƣợng và chủngloại tƣơng đối nhiều.5. Sản xuất theo dây chuyền có khả năng tự động hoácao.6. Đối với quá trình cung cấp dịch vụ, chất lƣợng sảnphẩm khó lƣợng hóa và đƣợc đánh giá một cách chủquan.7. ERP(Enterprise Resourses Planning) là hệ thốnghoạch định nguồn nguyên vật liệu cho doanh ngiệp.8. Đối với những doanh nghiệp sản xuất những sảnphẩm có tính chất mùa vụ thì việc dự trữ sản phẩm làcần thiết.9. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa quá trình sản xuấtvà quá trình cung cấp dịch vụ là mối quan hệ giữa nhàsản xuất/cung cấp dịch vụ và khách hàng.210. Xu hƣớng của quản trị sản xuất hiện đại là chú trọngđến phát triển bền vững.II. Câu hỏi lựa chọn đáp án đúng1. Đặc điểm của sản xuất hàng loạt làa. Thời gian sản xuất dài và khối lƣợng công việcnhỏ.b. Thời gian sản xuất ngắn, khối lƣợng công việc lớn.c. Số lƣợng sản phẩm sản xuất lớn.d. Cả A và C đều đúng.2. Sản xuất theo kiểu dự án có đặc điểma. Sản phẩm là duy nhất và quá trình sản xuất khônglặp lại.b. Số lƣợng sản phẩm nhiều và quá trình sản xuấtkhông lặp lại.c. Số lƣợng sản phẩm nhiều quá trình sản xuất lặplại.d. Sản phẩm là duy nhất và quá trình sản xuất lặp lại.3. Đặc điểm của sản xuất hàng khối làA. Số lƣợng và chủng loại sản phẩm sản xuất nhiều.B. Số lƣợng và chủng loại sản phẩm sản xuất ít.C. Số lƣợng sản phẩm rất nhiều nhƣng ít chủng loại.D. Số lƣợng sản phẩm ít nhƣng nhiều chủng loại.4. Đầu ra của quá trình sản xuất làA. Hàng hoá và dịch vụ.3B. Hàng hoá và sản phẩm.C. Sản phẩm và dịch vụ.D. Các phƣơng án trên đều không chính xác.5. Chu kỳ sản xuất là khoảng thời gian:a. Từ khi nhận đƣợc đơn đặt hàng đến khi sản phẩmđƣợc giao cho khách hàng.b. Từ khi nhận đƣợc đơn đặt hàng đến khi sản phẩmđƣợc sản xuất xong.c. Từ khi bắt đầu đƣa nguyên vật liệu vào sản xuấtcho đến khi sản phẩm đƣợc giao cho khách hàng.d. Từ khi bắt đầu đƣa nguyên vật liệu vào sản xuấtcho đến khi sản phẩm đƣợc hoàn thành.6. Tính đồng nhất của các sản phẩm vật chất đƣợc thểhiện ở chỗ:a. Các sản phẩm đƣợc sản xuất từ cùng một loạinguyên vật liệu.b. Các sản phẩm có cùng kích thƣớc, hình dáng.c. Phƣơng án A hoặc B.d. Cả A và B.7. Sản xuất là quá trình biến đổiA. Nguyên vật liệu thành sản phẩm để đáp ứng nhucầu thị trƣờng.B. Tài nguyên thiên nhiên và vốn thành sản phẩm đểđáp ứng nhu cầu thị trƣờng.4C. Nguyên vật liệu và lao động thành sản ph ẩm đểđáp ứng nhu cầu thị trƣờng.D. Các phƣơng án trên đều chƣa chính xác.8. Sản xuất theo dây chuyền là loại hình sản xuấtA. Gián đoạn.B. Hàng khối.C. Liên tục.D. Cả B và C đều đúng.9. Quản trị sản xuất thuộc quá trình quản trị nào trongdoanh nghiệp:a. Quản trị chiến lƣợc.b. Quản trị chiến thuật.c. Quản trị tác nghiệp.d. Cả 3 ý đều đúng.10. Đặc điểm của sản xuất đơn chiếc:a. Thời gian sản xuất dài và khối lƣợng công việcnhỏ.b. Thời gian sản xuất ngắn, khối lƣợng công việc nhỏ.c. Số lƣợng sản phẩm sản xuất ít.d. Cả B và C đều đúng.11. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?a. Doanh nghiệp chỉ sản xuất ra những sản phẩm màthị trƣờng cần.5b. Doanh nghiệp chỉ cung cấp cho thị trƣờng nhữngsản phẩm mà doanh nghiệp có năng lực sản xuất.c. Doanh nghiệp cung cấp những sản phẩm phù hợpvới nhu cầu của thị trƣờng đồng thời phù hợp vớinăng lực sản xuất của doanh nghiệp.d. Các phát biểu trên chƣa chính xác.12. Thời gian sản xuất của loại hình sản xuất theo kiểudự án có đặc điểm:a. Thời gian sản xuất ngắn và đƣợc ấn định trƣớc.b. Thời gian sản xuất dài và đƣợc ấn định trƣớc.c. Thời gian đƣợc ấn định trƣớc tùy thuộc đặc điểmdự án.d. Các phƣơng án trên đều chƣa chính xác.13. Công việc nào sau đây không phải là công việc củaquản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp:a. Lập kế hoạch sản xuất.b. Duy trì chất lƣợng sản phẩm.c. Lựa chọn kênh phân phối.d. Quản lý hàng tồn kho.14. Quản trị tác nghiệp làa. Đƣa ra các quyết định liên quan đến hoạt động sảnxuất của doanh nghiệp.b. Tổ chức các hoạt động sản xuất trong doanhnghiệp.c. Tối ƣu hóa các nguồn lực phục vụ sản xuất.6d. Tất cả các phƣơng án trên.15. Sản xuất ô tô là qui trình sản xuấta. Phân kỳ.b. Phân kỳ có điểm hội tụ.c. Hội tụ.d. Song song.16. Phát biểu nào dƣới đây là chính xác nhất?a. Sản phẩm là kết quả của quá trình biến đổi vậtchất.b. Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay quátrình.c. Sản phẩm đƣợc chia làm: sản phẩm vật chất, hànghóa và dịch vụ.d. Không có sản phẩm vật chất thuần túy.17. Quản trị tác nghiệp có ý nghĩa quan trọng đối vớidoanh nghiệp vì nó giúp doanh nghiệpA. Giảm chi phí sản xuất.B. Nâng cao chất lƣợng sản phẩm.C. Rút ngắn thời gian cung cấp sản phẩm.D. Tất cả các ý trên đều đúng.18. Cho các loại hình dịch vụ: 1) Dịch vụ tƣ vấn tàichính; 2) Dịch vụ y tế; 3) Dịch vụ vận tải, giao nhận.Hãy chọn thứ tự sắp xếp các loại hình dịch vụ nàytheo thứ tự tính dịch vụ giảm dần.7a. 2-1-33B.1-3-2C. 3-2-1D.1-2-19. Nhà quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp thựchiện chức năng hoạch định trong các quyết định:a. Về các nguồn lực cần thiết cho sản xuất trong từngthời kỳ.b. Bố trí chỗ làm việc.c. Chỉ ra các công việc cần làm gấp.d. Giúp đỡ, đào tạo nhân viên.20. Nhà quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp thựchiện chức năng tổ chức trong các công việc:a. Lập các dự án cải tiến.b. Phân công trách nhiệm cho mỗi hoạt động.c. Lập kế hoạch trang bị máy móc thiết bị.d. Lập kế hoạch bố trí nhà xƣởng, kế hoạch năng lựcsản xuất.21. Nhà quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp thựchiện chức năng kiểm soát trong các công việc:a. Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm.b. Chịu trách nhiệm với khách hàng về trạng thái đơnhàng.c. Kiểm soát khâu bán hàng tại các cửa hàng bánbuôn, bán lẻ.d. Lập kế hoạch bố trí nhà xƣởng, kế hoạch năng lựcsản xuất.822. Các công việc nào sau đây KHÔNG thể hiện chứcnăng lãnh đạo của nhà quản trị tác nghiệp trongdoanh nghiệp:a. Thiết lập các chỉ dẫn công việc.b. Phân công công việc.c. Chỉ ra các công việc cần làm gấp.d. Phối hợp các hoạt động mua sắm, giao hàng, thayđổi thiết kế.23. Các nhà sản xuất có xu hƣớng sản xuất để dự trữkhi:a. Muốn tận dụng tối đa công suất của máy móc.b. Muốn tận dụng tối đa lao động trong doanhnghiệp.c. Nhu cầu về sản phẩm có tính chất thời vụ.d. Các phƣơng án trên đều đúng.24. Công việc nào dƣới đây là công việc của nhà quảntrị sản xuấta. Tổ chức hoạt động sản xuất, đào tạo nguồn nhânlực cho sản xuất, ra quyết định liên quan đến hoạtđộng sản xuất.b. Tổ chức hoạt động sản xuất, ra quyết định liên quanđến hoạt động sản xuất, hoạch định chiến lƣợc sảnxuất.c. Tổ chức hoạt động sản xuất, ra quyết định liên quanđến hoạt động sản xuất, hoạch định các nguồn lựccho sản xuất.9d. Cả B và C đều đúng.25. Trong sản xuất liên tục:a. Thiết bị đƣợc bố trí theo hƣớng chuyên môn hóachức năng.b. Dòng di chuyển của sản phẩm có tính chất thẳngdòng.c. Việc kiểm tra bảo dƣỡng thiết bị cần tiến hành theođịnh kỳ.d. Cả B và C đều đúng.26. Tiêu chí nào không dùng để phân biệt quá trình sảnxuất sản phẩm vật chất và quá trình cung cấp dịchvụ:a. Tính tách rời giữa sản xuất và tiêu dùng.b. Khả năng kiểm soát sự hoạt động của hệ thốngc. Tính đồng nhất của sản phẩm.d. Khả năng dự trữ.27. Phƣơng pháp nào dƣới đây đƣợc sử dụng để tổ chứcsản xuấta. KANBAN.b. ERP.c. MRP.d. Cả A và B.28. Bạn là 1 nhà quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp,bạn cần phải có những kiến thức và kỹ năng nào đểcó thể thực hiện đƣợc những công việc đƣợc giao?10a. Hiểu biết cơ bản về quy trình công nghệ.b. Am hiểu các công việc của nhà quản trị.c. Khả năng làm việc với con ngƣời.d. Cả 3 ý trên đều đúng.29. Để có thể ứng phó với những biến động của môitrƣờng kinh doanh hiện đại, nhà quản trị tác nghiệpcầna. Lập các kế hoạch ngắn hạn một cách chính xác,không quan tâm đến chiến lƣợc dài hạn.b. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt.c. Công nhân sản xuất chỉ tập trung vào việc hoànthiện 01 kỹ năng cơ bản trong hệ thống sản xuất.d. Tập trung vào việc tối đa hóa doanh thu.30. Công thức Lợi nhuận = giá bán - giá thành có ýnghĩa gì trong quản trị sản xuất?a. Giá bán đƣợc xác định thông qua sự cạnh tranh củacác doanh nghiệp trên thị trƣờng.b. Lợi nhuận phụ thuộc vào sự thay đổi giá thành sảnphẩm.c. Muốn tăng lợi nhuận, doanh nghiệp nên tăng giábán.d. Không có ý nghĩa gì trong quản trị tác nghiệp.11CHƢƠNG IIDỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨMA. PHẦN LÝ THUYẾTI. Câu hỏi đúng saiCác phát biểu dưới đây đúng hay sai?1. Dự báo nhu cầu sản phẩm là dự báo đầu tiên và quantrọng nhất trong tất cả các dự báo sản xuất.2. Độ chính xác của dự báo không phụ thuộc vào sốliệu lƣu trữ về số lƣợng cầu trong quá khứ mà phụthuộc vào việc lựa chọn phƣơng pháp dự báo.3. Phƣơng pháp dự báo dựa trên ý kiến của khách hàngphù hợp với dự báo nhu cầu về sản phẩm mới.4. Để dự báo một cách chính xác cần kết hợp cácphƣơng pháp dự báo định tính và định lƣợng.5. Trong phƣơng pháp dự báo hồi qui tƣơng quan, hệ sốtƣơng quan r dùng để đánh giá sai số của dự báo.6. Độ lệch tuyệt đối trung bình MAD nhận các giá trịtrong khoảng [-1;1]7. Phƣơng pháp dự báo trung bình động có trọng số cóƣu điểm là xem xét đến mức độ ảnh hƣởng của cácsố liệu trong quá khứ đến kết quả dự báo.8. Để lựa chọn phƣơng pháp dự báo định lƣợng phùhợp phải căn cứ vào tính chất của dòng yêu cầu vềsản phẩm.129. Khi muốn đƣa ra quyết định về đầu tƣ dây chuyềncông nghệ mới nhà quản trị cần dự báo nhu cầu trongtrung hạn.10. Độ lệch bình phƣơng trung bình MSE cho nhận xétvề độ chính xác của phƣơng pháp dự báo tốt hơn độlệch tuyệt đối trung bình MAD.II. Câu hỏi lựa chọn đáp án đúng1. Phƣơng pháp dự báo Delphi là phƣơng phápa. Lấy ý kiến từ khách hàng làm cơ sở dự báo.b. Lấy ý kiến của lực lƣợng bán hàng làm cơ sở dựbáo.c. Lấy ý kiến của các phòng ban quản lý làm cơ sở dựbáo.d. Các phƣơng án đều sai.2. Mức cơ sở của dòng yêu cầu làa. Giá trị trung bình của số lƣợng cầu trong khoảngthời gian khảo sát.b. Tổng số lƣợng cầu trong khoảng thời gian khảo sát.c. Giá trị của số lƣợng cầu trong khoảng thời giankhảo sát.d. Mức cầu trung bình trong 1 tháng.3. Chỉ số thời vụ của một kỳ làa. Nằm trong khoảng (0,1).b. Tỷ số giữa mức cơ sở của dòng yêu cầu và mứcyêu cầu thực tế của kỳ đó.13c. Tỷ số giữa yêu cầu thực tế của kỳ và mức cơ sởcủa dòng yêu cầu.d. A và C.4. Dự báo theo phƣơng pháp hồi qui tƣơng quan càngchính xác khia. Hệ số tƣơng quan r càng lớn.b. Hệ số tƣơng quan r càng nhỏ.c. Cả 2 phƣơng án trên đều đúng.d. Cả 2 phƣơng án trên đều sai.5. Ƣu điểm lớn nhất của phƣơng pháp lấy ý kiến củaban quản lý làa. Ý kiến của ngƣời có quyền lực luôn gây ảnh hƣởngđến cán bộ dƣới quyền, do đó đã tạo nên đƣợc sựthống nhất cao.b. Cho dự báo chính xác với chi phí thấp.c. là phát huy tối đa kinh nghiệm và trí tuệ của cấplãnh đạo trực tiếp.d. Tất cả các phát biểu trên đều không đúng.6. Biết r là hệ số tƣơng quan giữa hai đại lƣợng x và y.Hãy cho biết với giá trị nào dƣới đây thì x, y có mốitƣơng quan chặt chẽ nhất.A. r = 0,89B. r = - 0,93C. r = 0D. r = -0.97. Phƣơng pháp dự báo nhân quả là phƣơng pháp dựbáo:14a. Định tính.b. Định lƣợng.c. Kết hợp định tính và định lƣợng.d. Dựa trên chuỗi giá trị thời gian.8. Khi hệ số a trong phƣơng trình hồi quy y = ax+b làâm, có nghĩa là:a. x và y tỷ lệ nghịch với nhau.b. x và y tỷ lệ thuận với nhau.c. x và y có quan hệ hàm số.d. Không có ý nghĩa gì.9. Hệ số tƣơng quan r = 0,91 thể hiện điều gì?a. Mối quan hệ tƣơng quan giữa 2 đại lƣợng x, y làđáng kể.b. Mối quan hệ tƣơng quan giữa 2 đại lƣợng x, ykhông đáng kể.c. 2 đại lƣợng x, y không có quan hệ.d. 2 đại lƣợng x, y có mối quan hệ tƣơng quan dƣơnghoàn hảo.10. Khi hệ số a trong phƣơng trình hồi quy y = ax+b làdƣơng, có nghĩa là:a. x và y có quan hệ tỷ lệ nghịch.b. x và y có quan hệ tỷ lệ thuận.c. x và y có quan hệ rất chặt chẽ.15d. Không có ý nghĩa gì.11. Vì sao khi tiến hành dự báo cần xác định rõ khoảngthời gian dự báo?A. Vì độ chính xác của dự báo tỉ lệ thuận với thờigian dự báo.B. Vì độ chính xác của dự báo tỉ lệ nghịch với thờigian dự báo.C. Vì xác định thời gian dự báo là cần thiết để chuẩnbị nguồn lực tƣơng ứng.D. Cả b và c.12. Dự báo nhu cầu sản phẩm làA. Khoa học và nghệ thuật dự đoán các sự việc sẽdiễn ra trong tƣơng lai.B. Cơ sở để các nhà quản trị hoạch định chiến lƣợcphát triển của doanh nghiệp.C. Dự kiến, đánh giá nhu cầu trong tƣơng lai của cácsản phẩm.D. Cả câu B và C đều đúng.13. Để có đƣợc một dự báo chính xác nhất, chúng ta nênA. Sử dụng phƣơng pháp dự báo định tính.B. Sử dụng phƣơng pháp dự báo định lƣợng.C. Kết hợp các phƣơng pháp dự báo định tính và dựbáo định lƣợng.D. Kết hợp phƣơng pháp dự báo nhân quả và hỏi ýkiến của các chuyên gia.1614. Phƣơng pháp dự báo nào không phải là phƣơng phápdự báo định tính:A. Phƣơng pháp Delphi.B. Phƣơng pháp dự báo theo phƣơng pháp nhân quả.C. Phƣơng pháp dự báo dựa vào việc lấy ý kiến củakhách hàng.D. Phƣơng pháp dự báo dựa trên việc lấy ý kiến củaban quản lý.15. Phƣơng pháp dự báo nào không phải là phƣơng phápdự báo định lƣợng:A. Phƣơng pháp Delphi.B. Phƣơng pháp dự báo theo phƣơng pháp hồi quitƣơng quan.C. Phƣơng pháp dự báo san bằng hàm số mũ.D. Phƣơng pháp dự báo trung bình động có trọng số.16. Các tính chất cần xem xét khi nghiên cứu dòng yêucầu:A. Tính thời vụ.B. Tính xu hƣớng.C. Tính chu kỳ.D. Cả 3 tính chất trên.17. Một phƣơng án dự báo càng chính xác khiA. MAD = 1.B. MAD = -1.17C. MAD càng lớn .D. MAD càng nhỏ.18. Phƣơng pháp dự báo hồi qui tƣơng quan phù hợp vớidòng yêu cầu.A. Có tính thời vụ.B. Có tính xu hƣớng.C. Có tính chu kỳ.D. Có tính biến động ngẫu nhiên.19. Để quyết định đầu tƣ dây chuyền công nghệ mới cầnphải dựa vào dự báoA. Dài hạn.B. Trung hạn.C. Ngắn hạn.D. Cả ba loại hình dự báo trên.20. Cùng một phƣơng pháp dự báo, nếu:A. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tƣợngcàng rộng càng có nhiều khả năng cho kết qủathiếu chính xác.B. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tƣợngcàng rộng, càng đa dạng thì càng có nhiều khảnăng dẫn đến sai số lớn.C. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tƣợnghẹp, tập trung càng có nhiều khả năng cho kết quảchính xác.18D. Kết quả dự báo không phụ thuộc vào phạm vi đốitƣợng khảo sát mà phụ thuộc vào phƣơng phápkhảo sát.21. Phát biểu nào dƣới đây là đúng?A. Phƣơng pháp dự báo định tính là phƣơng pháptiến hành dự báo dựa trên việc xác định tính chấtcủa đối tƣợng đƣợc dự báo thông qua khảo sát sốliệu trong quá khứ.B. Phƣơng pháp dự báo định lƣợng là phƣơng pháptiến hành dự báo dựa trên cơ sở lƣợng hóa các ýkiến chủ quan của nhiều thành phần về đối tƣợngdự báo.C. Delphi là một phƣơng pháp dự báo định lƣợng,kết quả dự báo bằng phƣơng pháp này phụ thuộcnhiều vào số lƣợng các chuyên gia tham gia dựbáo.D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.22. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhấtA. Dự báo trung hạn thƣờng có độ tin cậy cao hơncác dự báo khác.B. Khi cần giải quyết những vấn đề có tính toàndiện, hỗ trợ cho các quyết định quản lý chiếnlƣợc, nhà quản trị thƣờng dùng dự báo ngắn hạn.C. Dự báo dựa trên việc khảo sát nhóm đối tƣợngcàng rộng, càng đa dạng thì càng có nhiều khảnăng cho kết quả chính xác.D. Tất cả các phát biểu trên đều thiếu chính xác.1923. Khi tiến hành dự báo ngƣời ta thƣờng chấp nhận cácgiả định nào dƣới đâyA. Hệ thống các yếu tố ảnh hƣởng đến giá trị của đạilƣợng dự báo trong quá khứ sẽ không tiếp tục ảnhhƣởng lên nó trong tƣơng lai.B. Hệ thống các yếu tố ảnh hƣởng đến giá trị của đạilƣợng dự báo trong quá khứ sẽ tiếp tục ảnh hƣởngtrong tƣơng laiC. Không nên đặt giả định nhƣ thế vì sẽ đánh mấttính khách quan và khả năng phản ánh đúng thựctế của dự báo.D. Tất cả các phƣơng án trên đều chƣa chính xác24. Lãnh đạo doanh nghiệp muốn khảo sát ý kiến của bộphận bán hàng về nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trongthời gian tới. Theo bạn nên tổ chức công việc nàynhƣ thế nào là hợp lý nhất?A. Trƣớc khi giao nhiệm vụ cho bộ phận bán hàng,Ban Giám đốc triệu tập cuộc họp toàn thể và đƣara một vài con số định hƣớng doanh số cần đạtđƣợc trong thời gian tới.B. Nhân viên bán hàng sẽ họp thành nhóm, trao đổirồi đƣa ra kết quả chung.C. Từng nhân viên bán hàng sẽ tự đƣa ra con số dựbáo riêng của mình.D. Tất cả các cách làm trên đều không hợp lý.25. Dự báo thuộc chức năng nào trong hoạt động quảntrị tác nghiệp tại doanh nghiệp?20A. Chức năng hoạch định.B. Chức năng tổ chức.C. Chức năng lãnh đạo.D. Chức năng kiểm soát.26. Dự báo phục vụ kế hoạch mua hàng là loại dự báoNgắn hạn.A. Trung hạn.B. Dài hạn.C. Cả A và C đều đúng.27. Dự báo phục vụ lập kế hoạch sản xuất là loại dự báo:A. Ngắn hạn.B. Trung hạn.C. Dài hạn.D. Vừa trung hạn vừa dài hạn.28. Dự báo nhu cầu thị trƣờng nhằm định vị doanhnghiệp là loại dự báo:A. Ngắn hạn.B. Trung hạn.C. Dài hạn.D. Không thuộc loại dự báo nào.29. Hãy sắp xếp các bƣớc của quá trình tiến hành dự báotheo đúng trình tự: 1) chọn phƣơng pháp dự báo; 2)xác định khoảng thời gian dự báo; 3) thu thập vàphân tích dữ liệu; 4) tiến hành thực hiện dự báo; 5)21xác định mục đích và nhiệm vụ của dự báo, 6) kiểmchứng kết quả, điều chỉnh và rút kinh nghiệm.A. 5-3-2-4-5-6.B. 5-2-3-1-4-6.C. 5-2-1-4-3-6.D. 5-1-2-4-5-6.30. Đƣợc giao nhiệm vụ tổ chức điều tra ý kiến củakhách hàng về một loại sản phẩm mới. Bạn sẽ bắtđầu từ công việc nào?A. Chọn đối tƣợng điều tra.B. Lập phiếu điều tra.C. Chọn hình thức điều tra.D. Lập kế hoạch điều tra.31. Các nhà hoạch định chính sách của Bộ Công nghiệpđƣợc giao nhiệm vụ hình thành dự báo về sự pháttriển của một số ngành công nghiệp mang tính độtphá trong thời gian tới. Theo bạn họ nên sử dụngphƣơng pháp dự báo nào là hợp lý nhất?A. Dự báo dựa trên việc nghiên cứu các qui luật pháttriển khoa học – kỹ thuật.B. Dự báo dựa trên việc khảo sát ý kiến các chuyêngia đầu ngành trong từng lĩnh vực khoa học –công nghệ trong và ngoài nƣớc.C. Kết hợp A và B.D. Tất cả các cách làm trên đều không hợp lý, phảitìm một phƣơng pháp khác.2232. Bạn đang thực hiện một nghiên cứu: Dự báo về sựphát triển của thƣơng mại trong khối ASEAN trongthời gian 5 năm tới. Bạn viết thƣ (e-mail) cho mộtgiáo sƣ ngƣời Mỹ, chuyên gia nghiên cứu về châu á,xin ý kiến đánh giá của ông ta về vấn đề này. Theobạn, cách làm này thuộc phƣơng pháp nghiên cứunào?A. Chƣa thể gọi cách làm này là một phƣơng phápnghiên cứuB. Phƣơng pháp chuyên gia.C. Phƣơng pháp định tính.D. Phƣơng pháp điều tra khách hàng.33. Khi các giá trị dự báo theo 1 phƣơng pháp dự báovƣợt qua các giới hạn kiểm tra, các nhà dự báo phảilàm gì?A. Điều chỉnh phƣơng pháp dự báo.B. Điều chỉnh giới hạn kiểm tra trên.C. Điều chỉnh giới hạn kiểm tra dƣới.D. Điều chỉnh tín hiệu theo dõi.34. Sự khác biệt của phƣơng pháp dự báo trung bìnhđộng có trọng số so với các phƣơng pháp dự báokhác:A. Thể hiện mức độ ảnh hƣởng của mức tiêu thụthực tế của các thời kỳ khác nhau đến kết quả dựbáo là khác nhau.23B. Phƣơng pháp này dễ thực hiện hơn các phƣơngpháp dự báo khác.C. Phƣơng pháp này lƣu giữ các số liệu trong quákhứ tốt hơn.D. Phƣơng pháp này không cần phải tính toán nhiều.35. Để dự báo nhu cầu của kỳ t, vấn đề quan trọng nhấtkhi áp dụng phƣơng pháp dự báo san bằng hàm sốmũ là:A. Xác định mức nhu cầu dự báo của kỳ (t-1).B. Xác định mức nhu cầu thực tế của kỳ (t-1).C. Xác định hệ số san bằng hàm số mũ .D. Tất cả các yêu cầu trên.B. PHẦN BÀI TẬPI. Các phƣơng pháp và công thức sử dụngI.1 Mô hình dự báo theo chuỗi thời gian1.1. Phƣơng pháp giản đơnFt = D t -1Ft : Mức dự báo kỳ tDt-1: Yêu cầu thực tế của kỳ t-11.2. Phƣơng pháp trung bìnhnFt Dt ii 1Với n  nFt : Mức dự báo kỳ t24n: Số nhu cầu thực tế đã xảy raDt-i là mức yêu cầu thực tế ở kỳ t-i1.3. Phƣơng pháp trung bình động (trung bình trƣợt)Là phƣơng pháp trung bình nhƣng với n là một sốhữu hạn. Ví dụ với n = 3:Ft Dt 1  Dt  2  Dt 331.4. Phƣơng pháp trung bình động có trọng sốnFt   Dt i t ii 1Ft: Mức dự báo kỳ tDt-i : Mức yêu cầu thực của kỳ t - it-i : Trọng số của kỳ t- it-i đƣợc chọn sao cho:n 1i 0t i10;   t i  11.5. Phƣơng pháp san bằng hàm số mũ giản đơnF t = Ft-1 + (Dt-1 – Ft-1) = Dt-1 + (1-)Ft-1Ft : Mức dự báo kỳ tDt-1: Số lƣợng yêu cầu thực tế ở kỳ t-1Ft-1: Mức dự báo của kỳ t-1: Hệ số tuỳ chọn thoả mãn điều kiện 011.6. Phƣơng pháp ngoại suy hàm xu thế25