Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1 <b>SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b><b>--- </b>


<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </b><b>Bài thi: TOÁN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b>Mã đề 101 </b><i>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm./. </i>


Họ và tên học sinh: . . . SBD: . . . Lớp: . . . .


<b>Câu 1:</b> Tìm các số thực <i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn 2<i>a</i> 

<i>b i i</i>

 1 2 .<i>i</i>

<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>2<b> B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>2.<b> C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1.<b> D. </b>1, 1.2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 2:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>3<i>x</i><sub> có </sub><sub>đạ</sub><sub>o hàm là </sub><b>A.</b><i><sub>y</sub></i>' 3 .<sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>'</sub> 3 <sub>.</sub>


ln 3


<i>x</i>


<i>y</i>  <b>C.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>.3 .</sub><i>x</i>1 <b><sub>D</sub></b><sub>. ' 3 ln 3.</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i>x</i>

<b>Câu 3:</b> Mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 1

2 9 có tọa độ tâm <i>I</i> là

<b>A. </b>

1; 2; 1 

<b> B. </b>

1; 2;1

<b> C. </b>

1; 2;1

<b> D. </b>

1; 2;1

<b>Câu 4:</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là

<b>A. </b> 1 .3


<i>V</i>  <i>Bh</i> <b> B. </b>1 .


6


<i>V</i>  <i>Bh</i> <b> C. </b><i>V</i> <i>Bh</i>.<b> D. </b>1 .


2


<i>V</i>  <i>Bh</i><b>Câu 5:</b> Thể tích của khối cầu có bán kính <i>b</i> bằng


<b>A. </b>4 3


3


<i>b</i>


<b> B. </b><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>b</sub></i>3<b><sub> C. </sub></b>3


3



<i>b</i>


<b> D. </b><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>b</sub></i>3


<b>Câu 6:</b> Cho điểm <i>A</i>

3; 1;1 .

Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> trên mặt phẳng

<i>Oyz</i>

là điểm

<b>A. </b><i>M</i>

3;0;0

<b> B. </b><i>N</i>

0; 1;1

<b> C. </b><i>P</i>

0; 1;0

<b> D. </b><i>Q</i>

0;0;1

<b>Câu 7:</b>Đường thẳng :2 1

1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     có một vectơ chỉ phương là


<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub>  

1; 2;1

<b> B. </b><i>u</i><sub>1</sub>

2;1;0

<b> C. </b><i>u</i><sub>1</sub> 

2;1;1

<b> D. </b><i>u</i><sub>1</sub> 

1; 2;0



<b>Câu 8:</b> Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng


<b>A.</b> <sub>6 </sub>6 <b><sub>B.</sub></b> <sub>4!</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 6!. </sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>x</i>5<b> B. </b><i>x</i>1<b> C. </b><i>x</i>0.<b> D. </b><i>x</i>2
<b>Câu 10:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>

<b>A.</b> 3


<i>x</i> <i>C</i> <b>B.</b> 3


<i>x</i>  <i>x C</i> <b>C.</b> 6x C <b>D.</b>


3


3


<i>x</i>


<i>x C</i>


 


<b>Câu 11:</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i> là


<b>A.</b> <i>z</i>  2 <i>i</i> <b>B.</b> <i>z</i>  2 <i>i</i> <b>C.</b> <i>z</i> 2 <i>i</i> <b>D.</b> <i>z</i> 2 <i>i</i>
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A</b>. Hàm sốđồng biến trên khoảng

;0 .

<b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;3 .
<b>C.</b> Hàm sốđồng biến trên khoảng

2;0 .

<b>D.</b> Hàm sốđồng biến trên khoảng

 ; 2 .


<b>Câu 13:</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>1</sub>  2 và cơng sai <i>d</i> 3. Tìm số hạng <i>u</i><sub>10</sub>.

<b>A. </b><i>u</i><sub>10</sub> 28<b> B. </b>9


10 2.3


<i>u</i>   <b> C. </b><i>u</i><sub>10</sub>  29<b> D. </b><i>u</i><sub>10</sub>25

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2.</sub><b><sub> B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2.</sub><b><sub> C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2.</sub><b><sub> D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>


<b>Câu 15:</b>Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4


2 1<i>x</i><i>y</i><i>x</i> ?


<b>A. </b> 1


2


<i>y</i> <b> B. </b><i>y</i>2<b> C. </b><i>y</i>4<b> D. </b><i>y</i> 2


<b>Câu 16:</b> Cho khối nón có chiều cao <i>h</i>3 và bán kính đáy <i>r</i>4. Thể tích của khối nón đã cho bằng


<b>A. </b>16<b> B. </b>48<b> C. </b>36<b> D. </b>4


<b>Câu 17:</b> Tích phân


3


0 3


<i>dx</i><i>x</i>


bằng

<b>A. </b> 2


15<b> B. </b>


5log


3<b> C. </b>


5ln


3<b> D. </b>


16225


<b>Câu 18:</b> Với <i>a</i> là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>log 3

 

<i>a</i> 3log<i>a</i><b> B. </b>log 3

 

1log3

<i>a</i>  <i>a</i><b> C. </b><sub>log</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub></sub><sub>3log .</sub><i><sub>a</sub></i> <b><sub> D. </sub></b><sub>log</sub> 3 1<sub>log .</sub>


3


<i>a</i>  <i>a</i>


<b>Câu 19:</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 3 2 ?<i>i</i>


<b>A. </b><i>Q</i>

2; 3

<b> B. </b><i>P</i>

3; 2

<b> C. </b><i>N</i>

3; 2

<b> D. </b><i>M</i>

2;3


<b>Câu 20:</b> Tập nghiệm của phương trình

2



2


log <i>x</i>  <i>x</i> 2 1 là


<b>A. </b>

 

1 <b> </b> <b>B. </b>

 

0 <b> </b> <b>C. </b>

 

0;1 <b> </b> <b>D. </b>

1;0

<b> </b>
<b>Câu 21:</b> Tập nghiệm của bất phương trình

2



3


log <i>x</i>  5 2 là


<b>A. </b>

3;

<b> B. </b>

;3

<b> C. </b>

8;8

<b> D. </b>

2; 2


<b>Câu 22:</b> Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm <i>M</i>

1;0;0 ,

 

<i>N</i> 0; 1;0

và <i>P</i>

0;0; 2



<b>A. </b><i>u</i> 

1; 2;1 .

<b> B. </b><i>u</i>

1; 1; 2

<b> C. </b><i>u</i> 

2; 2;1

<b> D. </b><i>u</i>

1;1; 2



<b>Câu 23:</b>Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>

2;1; 5

, vng góc với giá của hai vectơ <i>a</i> 

1;0;1

và <i>b</i>

4;1; 1

có phương trình:

<b>A. </b> 2 1 5.


1 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b> </b> <b>B. </b>


2 1 5


1 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




<b> C. </b> 2 1 5


1 5 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <b> </b> <b>D. </b>


1 5 1


2 1 5


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>



<b>Câu 24:</b> Công thức tính thể tích <i>V</i> của khối trụ có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> là


<b> A.</b> <i>V</i> <i>rh</i>. <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>r h</sub></i>2 <b><sub>C.</sub></b> 1 <sub>.</sub>


3


<i>V</i>  <i>rh</i> <b>D.</b> 1 2 <sub>.</sub>


3

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là hình thoi tâm ,<i>O</i> tam giác <i>ABD</i> đều cạnh bằng 2, 3 22


<i>a</i>


<i>a</i> <i>SA</i> và


vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng <i>SO</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng

<b>A. </b><sub>60</sub>0<b><sub> B. </sub></b><sub>45</sub>0<b><sub> C. </sub></b><sub>30</sub>0<b><sub> D. </sub></b><sub>90</sub>0


<b>Câu 26:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từđiểm <i>A</i> đến mặt
phẳng

<i>BCC B</i>' '

bằng

<b>A. </b>1011 3<b> B. </b>2022 3<b> C. </b>2022 2<b> D. </b>1011 2


<b>Câu 27:</b>Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng : 1 3 4?


2 1 5



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     




<b>A.</b> <i>N</i>

1;3; 4

<b>B.</b> <i>P</i>

2;1;5

<b>C.</b> <i>M</i>

 1; 2;9

<b>D.</b> <i>Q</i>

3; 4;5



<b>Câu 28:</b> Cho ba điểm <i>M</i>

1;3; 2 ,

 

<i>N</i> 2;1; 4

và <i>P</i>

5; 1;8 .

Trọng tâm của tam giác <i>MNP</i> có tọa độ

<b>A. </b>

2;0; 2

<b> B. </b>

1;0; 1

<b> C. </b>

2;1; 2

<b> D. </b>

2;1;1

<b>Câu 29:</b> Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố

bằng


<b>A. </b> 9


17<b> B. </b>


6


17<b> C. </b>


8


17<b> D. </b>


717



<b>Câu 30:</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><sub> trên </sub><sub>đ</sub><sub>o</sub><sub>ạ</sub><sub>n </sub>

 

0;3 . Hiệu <i>M m</i> bằng

<b>A. </b>4<b> B. </b>20<b> C. </b>6<b> D. </b>18


<b>Câu 31:</b> Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng


<b>A. </b>16.<b> B. </b>3.<b> C. </b>12.<b> D. </b>9.


<b>Câu 32:</b> Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy <i>r</i>5<i>cm</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> 4<i>cm</i> bằng


<b>A. </b><sub>40</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>3<b><sub> B. </sub></b><sub>40</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>2<b><sub> C. </sub></b><sub>20</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>3<b><sub> D. </sub></b><sub>20</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>2


<b>Câu 33:</b> Cho <i>a b</i>,  thỏa mãn 3 2 .1


<i>a bi</i>


<i>i</i><i>i</i>


 <sub> </sub>


 Giá trị của tích <i>ab</i> bằng


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 34:</b> Mặt cầu

  

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub>

<i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub>

2 <sub></sub><sub>2021</sub><sub> có t</sub><sub>ọ</sub><sub>a </sub><sub>độ</sub><sub> tâm là </sub>


<b>A. </b>

2;0;3

<b> B. </b>

2;0;3

<b> C. </b>

2;0; 3

<b> D. </b>

2;0; 3

<b>Câu 35:</b> Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy <i>B</i>9 và chiều cao <i>h</i>8 bằng

<b>A. </b>36<b> B. </b>24<b> C. </b>72<b> D. </b>17

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>A.</b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2021.</sub><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2.</sub>


<b>C.</b> 2.


1


<i>x</i><i>y</i>


<i>x</i>





 <b>D.</b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1.</sub>


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 37:</b> Nếu <i><sub>F x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> là m</sub><sub>ộ</sub><sub>t nguyên hàm c</sub><sub>ủ</sub><sub>a hàm s</sub><sub>ố</sub> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub> thì </sub>

 

1

0


2021 <i>f x dx</i>


 


 


bằng

<b>A.</b> 2020 <b>B.</b> 2022 <b>C.</b> 2021 <b>D.</b> 2019


<b>Câu 38:</b> Mặt cầu tâm <i>I</i>

5;3; 2

và đi qua <i>A</i>

3; 1; 2

có phương trình

<b>A.</b>

<i>x</i>5

 

2 <i>y</i>3

 

2  <i>z</i> 2

2 36. <b>B.</b>

<i>x</i>5

 

2 <i>y</i>3

 

2 <i>z</i> 2

2 6

<b>C.</b>

<i>x</i>5

 

2 <i>y</i>3

 

2 <i>z</i> 2

2 36 <b>D.</b>

<i>x</i>5

 

2 <i>y</i>3

 

2 <i>z</i> 2

2 6

<b>Câu 39: </b>Cho mặt cầu

 

<i><sub>S x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub>

<i><sub>z</sub></i> <sub>4</sub>

2 <sub></sub><sub>20.</sub><sub> T</sub><sub>ừ</sub> <sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m </sub><i><sub>A</sub></i>

<sub>0;0; 1</sub><sub></sub>

<sub> k</sub><sub>ẻ</sub><sub> các ti</sub><sub>ế</sub><sub>p tuy</sub><sub>ế</sub><sub>n t</sub><sub>ớ</sub><sub>i m</sub><sub>ặ</sub><sub>t c</sub><sub>ầ</sub><sub>u </sub>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub> v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub>

các tiếp điểm nằm trên đường tròn

 

<i>C</i> . Từ điểm <i>M</i> di động ngoài mặt cầu

 

<i>S</i> nằm trong mặt phẳng

 


chứa

 

<i>C</i> , kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu

 

<i>S</i> với các tiếp điểm nằm trên đường trịn

 

<i>C</i>' . Biết rằng, khi bán
kính đường trịn

 

<i>C</i>' gấp đơi bán kính đường trịn

 

<i>C</i> thì <i>M</i> ln nằm trên một đường trịn

 

<i>T</i> cốđịnh. Bán
kính đường tròn

 

<i>T</i> bằng.

<b>A.</b>2 21. <b>B.</b> 34. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 5 2.


<b>Câu 40:</b> Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m</i> sao cho ứng với mỗi <i>m</i> ln có ít hơn 4041 số ngun <i>x</i> thỏa mãn


log3<i>x m</i>

log3

<i>x</i>4

 1

0?


<b>A. </b>6.<b> B. </b>11.<b> C. </b>7.<b> D. </b>9.


<b>Câu 41</b>: Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thỏa mãn số nguyên <i>x</i> thỏa mãn

 

2

 



' 1 2021, 1 '' 3 , .


<i>f</i>  <i>f</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  Tính

 



10


'


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>xf x dx</i>

<b>A.</b> 674. <b>B. </b>673. <b>C.</b>2021.


3 <b>D.</b>


2020.3


<b>Câu 42:</b> Cho hàm số bậc bốn <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>3<sub></sub><i><sub>cx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>dx e a b c d e</sub></i><sub></sub>

<sub>, , , ,</sub> <sub></sub><sub></sub>

<sub>,</sub><sub> bi</sub><sub>ế</sub><sub>t </sub> 1 <sub>1</sub>

2



<i>f</i>    <sub> </sub>


  và đồ thị hàm số

 



'

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A</b>.

2;

. <b>B.</b>

1;1 .

<b>C.</b>

 

1; 2 <b>D.</b>

 ; 1 .



<b>Câu 43:</b> Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 5 1, <sub>2</sub>: 1


3 1 2 1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     <i>d</i>   


 và <i>A</i>

1;0;0 .

Đường thẳng <i>d</i> vng góc

với mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

, đồng thời cắt cả <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> tại điểm <i>M</i> và <i>N</i>. Tính <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><i><sub>AM</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>AN</sub></i>2<sub>.</sub>

<b>A. </b><i>S</i> 25.<b> B. </b><i>S</i> 20.<b> C. </b><i>S</i> 30.<b> D. </b><i>S</i> 33.


<b>Câu 44:</b> Cho hai hàm đa thức <i>y</i> <i>f x y g x</i>

 

, 

 

có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị

hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đúng một điểm cực trị là ,<i>B</i> đồ thị hàm số <i>y g x</i>

 

có đúng một điểm cực trị là <i>A</i> và 7

.4


<i>AB</i> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> 

2021; 2021

để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

   

<i>g x</i> <i>m</i> có đúng 5 điểm cực trị?

<b>A. </b>2019<b> B. </b>2021<b> C. </b>2022<b> D. </b>2020


<b>Câu 45:</b> Cho hàm số

 



2 <sub>5</sub> <sub>3 khi </sub> <sub>7</sub>


2 3 khi 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 


 . Tích phân



ln 40


2 <i>x</i> 3 <i>x</i><i>f</i> <i>e</i>  <i>e dx</i>


bằng

<b>A. </b>1148


3 <b> B. </b>


220


3 <b> C. </b>


115


3 <b> D. </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7 <b>Câu 46:</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>   <i>z z</i> 2?<i> </i>


<b>A. </b>2<b> B. </b>3<b> C. </b>4<b> D. </b>1


<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i>, có <i>SA</i>

<i>ABC AB</i>

; 6,<i>BC</i>7,<i>CA</i>8. Góc giữa <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>SBC</i>



bằng <sub>60 . Th</sub>0 <sub>ể</sub><sub> tích kh</sub><sub>ố</sub><sub>i chóp </sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <sub> b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>


<b>A. </b>315 3


8 <b> B. </b>


105 3



8 <b> C. </b>


105 5


8 <b> D. </b>


315 58


<b>Câu 48: </b>Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

 

<i>x y</i>; thỏa mãn <sub>ln</sub> 1 <sub>25</sub> 4 <sub>10</sub> 3 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>,</sub>

5 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y x</i>


<i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 với


2022?


<i>y</i>


<b>A. </b>10246500 <b>B. </b>10226265 <b>C. </b>2041220 <b>D</b>. 10206050


<b>Câu 49: </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z z</i>   <i>z z</i> 6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


2 3 4 13


<i>P</i>  <i>z</i> <i>i</i>   <i>z</i> <i>i</i> bằng


<b>A. </b>156<b> B. </b>155<b> C. </b>146<b> D. </b>147


<b>Câu 50:</b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i>6,<i>AD</i>8. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình chữ nhật <i>ABCD</i> quanh trục <i>AC</i> bằng


<b>A. </b>4271


80




<b> B. </b>4269


40




<b> C. </b>4271


40





<b> D. </b>4269


80

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-D 9-D 10-B </b><b>11-C 12-D 13-D 14-A 15-D 16-A 17-C 18-C 19-C 20-C </b><b>21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-A 27-C 28-C 29-D 30-B </b><b>31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-D 37-A 38-A 39-A 40-C </b><b>41-D 42-C 43-D 44-A 45-D 46-C 47-B 48-B 49-A 50-B </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b><b>Câu 1: </b>


Ta có 2

1 2

2 1

1 2 2 1 1 1.

2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b i i</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  


 


         <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Chọn B. </b><b>Câu 2: </b>


Ta có <i><sub>y</sub></i>'<sub></sub>

 

3 ' 3 ln 3.<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><b>Chọn D. </b>

<b>Câu 3: </b>


Mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 1

2 9 có tọa độ tâm <i>I</i>

1; 2;1 .

<b>Chọn B. </b>

<b>Câu 4: </b>


Thể tích của khối chóp là 1 .3


<i>V</i>  <i>Bh</i><b>Chọn A. </b>


<b>Câu 5: </b>


Thể tích của khối cầu là 4 3.3


<i>b</i>
<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 6: </b>


Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> trên mặt phẳng

<i>Oyz</i>

là điểm <i>N</i>

0; 1;1 .

<b>Chọn B. </b></div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Ta có phương trình đường thẳng <i>d</i> viết dưới dạng chính tắc là: 2 1


1 2 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> là <i>u</i><sub>1</sub>  

1; 2;1 .



<b>Chọn A. </b><b>Câu 8: </b>


Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng <i>P</i><sub>6</sub> 6!.


<b>Chọn D. </b><b>Câu 9: </b>


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm sốđạt cực đại tại điểm <i>x</i>2.<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 10: </b>


 

<sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>

3 <sub>.</sub>

<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>dx x</i>  <i>x C</i>




<b>Chọn B. </b><b>Câu 11: </b>


Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i> là <i>z</i> 2 .<i>i</i><b>Chọn C. </b>


<b>Câu 12: </b>


Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên

 ; 1

    ; 2

 

; 1

nên hàm số
đồng biến trên

 ; 2 .



<b>Chọn D. </b><b>Câu 13: </b>


Ta có: <i>u</i><sub>10</sub>  <i>u</i><sub>1</sub> 9<i>d</i>   

 

2 9.3 25.<b>Chọn D. </b>

<b>Câu 14: </b>


Nhìn vào hình dáng đồ thị loại được B và C.



Nhánh cuối của đồ thịđi xuống nên hệ số <i>a</i>0 nên chọn A.


<b>Chọn A. </b><b>Câu 15: </b>


Ta có: lim 1 4 2


2 1


<i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>


 <sub> </sub>


 và


1 4


lim 2


2 1


<i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>


 <sub> </sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn D. </b><b>Câu 16: </b>


Thể tích của khối nón là 1 2 1 <sub>.4 .3 16 .</sub>2


3 3


<i>V</i>  <i>r h</i>   


<b>Chọn A. </b><b>Câu 17: </b>




20


2 5


ln 3 ln 5 ln 3 ln .0


3 3


<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>     




<b>Chọn C. </b><b>Câu 18: </b>


3


log<i>a</i> 3log .<i>a</i><b>Chọn C. </b><b>Câu 19: </b>


Điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i> là <i>N</i>

3; 2 .

<b>Chọn C. </b>

<b>Câu 20: </b>


Ta có:

2

2 2



2


0


log 2 1 2 2 0 1 0 .


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>





           <sub>   </sub>





Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là <i>S</i>

 

0;1 .<b>Chọn C. </b>

<b>Câu 21: </b>


Ta có:

2

2 2

3

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11 <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 22: </b>


Ta có <i>MN</i>  

1; 1;0 ,

<i>NP</i>

0;1; 2






, 2; 2; 1 .


<i>MN NP</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>  


Vậy một vectơ có hướng của mặt phẳng đi qua ba điểm trên là: <i>u</i> 

2; 2;1 .



<b>Chọn C. </b><b>Câu 23: </b>


Vì đường thẳng vng góc với giá của hai vectơ <i>a</i> 

1;0;1

và <i>b</i> 

4;1; 1

nên một vectơ chỉ phương của

đường thẳng là: <i>u</i> <sub></sub><i>a b</i> , <sub></sub> 

1;5;1 .



Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>

2;1; 5 ,

có dạng 2 1 5.

1 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




<b>Chọn B. </b><b>Câu 24: </b>


Cơng thức tính thể tích <i>V</i> của khối trụ có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> là <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>r h</sub></i>2 <sub>.</sub>


<b>Chọn B. </b><b>Câu 25: </b>


Ta có <i>AO</i> là hình chiếu vng góc của <i>SO</i> trên <i>mp ABCD</i>

nên góc giữa đường thẳng <i>SO</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng góc giữa <i>SO</i> và <i>AO</i>

Xét tam giác <i>SAO</i> vng tại <i>A</i> có 3 2; 6


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>AO</i>


  0


3 22


tan 3 60 .


62


<i>a</i><i>SA</i>


<i>SOA</i> <i>SOA</i>


<i>OA</i> <i>a</i>


    

</div>

<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: </b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


Ta có

' '



'


<i>AH</i> <i>BC</i>


<i>AH</i> <i>BB C C</i><i>AH</i> <i>BB</i>  <sub></sub>



, ' '

1011 3

<i>d A BCC B</i> <i>AH</i>



   .


<b>Chọn A. </b><b>Câu 27: </b>


Thử A: Thế tọa độ điểm <i>N</i>

1;3; 4

vào phương trình đường thẳng : 1 3 4

2 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 ta được:


1 1 3 3 4 4


2 1 5


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 (sai)  <i>N d</i>.


Thử B: Thế tọa độ điểm <i>P</i>

2;1;5

vào phương trình đường thẳng : 1 3 4

2 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 ta được:


2 1 1 3 5 4


2 1 5


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 (sai)  <i>P d</i>.


Thử C: Thế tọa độ điểm <i>M</i>

 1; 2;9

vào phương trình đường thẳng : 1 3 4

2 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 ta được:


1 1 2 3 9 4


2 1 5


  <sub></sub>   <sub></sub> 


 (đúng) <i>M</i><i>d</i>.


<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 28: </b>


Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>MNP</i>, ta có



1 2 5


3 3 <sub>2</sub>


3 1 1


1 2;1; 2 .


3 3


22 4 8


33


<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i>


<i>G</i> <i>G</i>


<i>G</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i>


<i>G</i> <i>G</i> <i>G</i>



<i>G</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i>


<i>G</i><i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>G</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13 


Vậy tọa độ trọng tâm tam giác <i>MNP</i> là

2;1; 2 .

<b>Chọn C. </b>

<b>Câu 29: </b>


Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương có 117 17


<i>C</i>  cách  Số phần tử của không gian mẫu là


 

17.

<i>n</i>  


Gọi A: “chọn được số nguyên tố”  <i>A</i>

2;3;5;7;11;13;17

<i>n A</i>

 

7.

Vậy xác suất của biến cố <i>A</i> là

 

 



 

177 .

<i>n A</i><i>P A</i>


<i>n</i>


 




<b>Chọn D. </b><b>Câu 30: </b>


Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3.</sub><sub> Gi</sub><sub>ả</sub><sub>i ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng trình </sub>

 



 



2 1 0;3


' 0 3 3 0 .


1 0;3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


     


 


Do <i>y</i>

 

0  6; 1<i>y</i>

 

 8;<i>y</i>

 

3 12 nên

 0;3  0;3


max 12; min 8.


<i>M</i>  <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> 


Vậy <i>M m</i> 20.<b>Chọn B. </b>



<b>Câu 31: </b>


Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là <i>a</i>.


Thể tích hình lập phương là: <i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub></sub><sub>27</sub><sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3.</sub>


Vậy độ dài cạnh của hình lập phương là <i>a</i>3.<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 32: </b>


Ta có: <sub>.5.4 20</sub>

 

2 <sub>.</sub>

<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i>   <i>cm</i><b>Chọn D. </b>


<b>Câu 33: </b>


Ta có: 3 2

3 2 . 1

 

5 5 .

11


<i>a</i><i>a bi</i>


<i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



<i>b</i><i>i</i>





      <sub>    </sub>


 


 <sub></sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mặt cầu

  

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub> </sub>

<i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub>

2 <sub></sub><sub>2021</sub><sub> có t</sub><sub>ọ</sub><sub>a </sub><sub>độ</sub><sub> tâm là </sub>

<sub></sub><sub>2;0;3 .</sub>



<b>Chọn A. </b><b>Câu 35: </b>


Ta có <i>V</i> <i>B h</i>. 9.8 72.<b>Chọn C. </b>


<b>Câu 36: </b>


Ta có hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> có </sub> 2

2

2

' 3 6 3 3 2 1 3 1 0 .


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> 


' 0 1.


<i>y</i>   <i>x</i>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      nghịch biến trên .<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 37: </b>


Ta có:

 



1


20


1


2021 2021 2020.


0


<i>f x dx</i> <i>x x</i>


   


 


 




<b>Chọn A. </b><b>Câu 38: </b>


Mặt cầu tâm <i>I</i>

5;3; 2

đi qua <i>A</i>

3; 1; 2

có bán kính

 

2

 

2

2

5 3 3 1 2 2 6


<i>R</i> <i>IA</i>        


Phương trình mặt cầu là:

<i>x</i>5

 

2 <i>y</i>3

 

2 <i>z</i> 2

2 36.

<b>Chọn A. </b><b>Câu 39: </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15 


Ta có <i>IA</i>

0;0; 5 

<i>IA</i>5. Gọi <i>H</i> là tâm đường tròn

 

<i>C</i> và <i>K</i> là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ <i>A</i> ta
có <i><sub>AK</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AI</sub></i>2<sub></sub><i><sub>IK</sub></i>2 <sub></sub> <sub>5</sub>2<sub></sub>

 

<sub>2 5</sub> 2 <sub></sub> <sub>5.</sub>

Do đó bán kính đường trịn

 

<i>C</i> là: . 5.2 5 2.5

<i>C</i>


<i>AK IK</i><i>r</i> <i>HK</i>


<i>AI</i>


   


Vì bán kính đường trịn

 

<i>C</i>' gấp đơi bán kính đường trịn

 

<i>C</i> nên ta có <i>r<sub>C</sub></i>  4 <i>IM</i> 10.Tam giác <i>IHK</i> vuông tại <i>H</i> nên <i><sub>IH</sub></i> <sub></sub> <i><sub>IK</sub></i>2<sub></sub><i><sub>HK</sub></i>2 <sub></sub> <sub>20 2</sub><sub></sub> 2 <sub></sub><sub>4.</sub>

2 2 <sub>10</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>2 21.</sub>


<i>HM</i> <i>IM</i> <i>IH</i>


     


Do <i>H</i> là tâm đường tròn

 

<i>C</i> cốđịnh, <i>M</i> di động nằm trên mặt phẳng

 

 do đó <i>M</i> thuộc đường trịn tâm <i>H</i>

bán kính <i>HM</i> 2 21.<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 40: </b>


Điều kiện: <i>x</i>0. Với <i>x</i>0 ta có log3

<i>x</i>4

 1 0 nên

log3<i>x m</i>

log3

<i>x</i>4

 1

0 xảy ra khi 3

log <i><sub>x m</sub></i><sub>    </sub>0 0 <i><sub>x</sub></i> 3 .<i>m</i><sub> Theo gi</sub><sub>ả</sub><sub> thi</sub><sub>ế</sub><sub>t suy ra </sub>


3


3<i>m</i> <sub></sub>4041<sub> </sub><i><sub>m</sub></i> log 4041 7,56.<sub></sub>
Do <i>m</i> nguyên dương suy ra <i>m</i>

1, 2,3, 4,5,6, 7 .


</div>

<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 41: </b>


Ta có <i><sub>f</sub></i>

<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>x f</sub></i>2 <sub>"</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2 ,</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>  </sub><sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

 

<sub>1</sub> <sub></sub><sub>0.</sub><sub> Ta có </sub>

 



 

 



1 1 1


2 2


0 0 0


1 " 2 1 1 "


<i>f</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i>   <i>f x</i> <i>x f</i> <i>x dx</i>


(Do

 



1 1


0 0


1



<i>f x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i>


). Ta có: 1 12 20 0

1 1 2020


" ' 2 2021 3 .


0 0 3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>x f</i> <i>x dx xf x</i>  <i>I x f x</i>  <i>I</i>   <i>I</i>  <i>I</i><b>Chọn D. </b>

<b>Câu 42: </b>


Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>cx d f</sub></i><sub></sub> <sub>; "</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>12</sub><i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><sub>2 .</sub><i><sub>c</sub></i> <sub> Theo gi</sub><sub>ả</sub><sub> thi</sub><sub>ế</sub><sub>t ta có </sub>

 


 


 


 



1' 0 1



0" 0 0 <sub>1 .</sub>


' 2 1 <sub>4</sub>


2' 1 0


3<i>d</i><i>f</i><i>c</i><i>f</i><i>a</i><i>f</i><i>f</i> <i><sub>b</sub></i> <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


Suy ra

 

 




4 3


3 2 2 275


' 2 1; .


4 3 192


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>f x</i>    <i>x</i>


Xét hàm số <i><sub>h x</sub></i>

 

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> ta có </sub>

 

 

 



1


' 2 ' 2 2 ' 0 2 .


1<i>x</i>


<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i>


<i>x</i>      <sub></sub>  

</div>

<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17 


Từ bảng biến thiên suy ra hàm số <i>g x</i>

 

đồng biến trên

 

1; 2 .<b>Chọn C. </b>

<b>Câu 43: </b>


* Gọi <i>M</i>  <i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub> và <i>N</i>  <i>d</i> <i>d</i><sub>2</sub>. Khi đó: <i>M</i>

 5 3 ; ; 1 2<i>t t</i><sub>1 1</sub>   <i>t</i><sub>1</sub>

và <i>N t</i>

<sub>2</sub>; 2 ; 1<i>t</i><sub>2</sub>  <i>t</i><sub>2</sub>

.

2 31 5; 22 1; 2 2 .1



<i>MN</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i>


    

</div>

<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Mặt khác mặt phẳng

<i>Oxy</i>

có một vectơ pháp tuyến: <i>n</i><i>Oxy</i>  <i>k</i>

0;0;1 .



 


Do đó: <i>MN</i> và <i>k</i> là hai vectơ cùng phương <i>MN</i> <i>h k</i>. hay tương đương với hệ:


2 1 2


2 1 1


2 1


3 5 0 1



2 0 2.


2 5


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>h</i> <i>h</i>


   


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Do đó: <i>M</i>

1; 2; 5 ,

 

<i>N</i> 1; 2;0 .



* Ta có: <i>AM</i> 

0; 2; 5 ,

<i>AM</i>  <i>AM</i>  29,<i>AN</i> 

0; 2;0 ,

<i>AN</i>  <i>AN</i> 2Vậy: <i><sub>S</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AM</sub></i>2<sub></sub><i><sub>AN</sub></i>2 <sub></sub><sub>29 4 33.</sub><sub> </sub>

<b>Chọn D. </b><b>Câu 44: </b>



* Đặt

 

     

 

 

1

2


; 0 <i>x x</i> .


<i>h x</i> <i>f x</i> <i>g x h x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>


<i>x x</i>


     <sub> </sub>





 

 

   

0

' ' ' ; ' 0 .


<i>h x</i>  <i>f x</i> <i>g x h x</i>   <i>x x</i> Từ các đồ thịđã cho, ta có: <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><sub>2</sub>.


 

0

   

0 0

 

0

 

0

7.4


<i>h x</i>  <i>f x</i> <i>g x</i>  <sub></sub><i>g x</i>  <i>f x</i> <sub></sub> <i>AB</i> 

</div>

<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19 


Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

có 3 điểm cực trị.

* Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

<i>m</i> có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

. Do đó, hàm số

 



<i>y</i> <i>h x</i> <i>m</i> cũng có 3 điểm cực trị.


* Hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

<i>m</i> có sốđiểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

<i>m</i> cộng số giao điểm
không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

<i>m</i> với trục <i>Ox</i>.

Vì vậy, để hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

<i>m</i> có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

<i>m</i> và trục <i>Ox</i> phải có 2
giao điểm khác các điểm cực trj hay đường thẳng <i>y</i> <i>m</i> phải cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

tại 2 điểm phân biệt khác các điểm cực trị.

Từ bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>h x</i>

 

, điều kiện của <i>m</i> thỏa mãn ycbt là: 7 7

4 4


<i>m</i> <i>m</i>


    

2021; 2021



<i>m</i>  và <i>m</i>    <i>m</i>

2020; 2019;...; 2 . 



Vậy số giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn là: 2019.


<b>Chọn A. </b><b>Câu 45: </b>


Xét tích phân



ln 4


0


2 <i>x</i> 3 <i>x</i> .


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>e</i>  <i>e dx</i>

Đặt 2<i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub> </sub>3 <i><sub>dt</sub></i><sub></sub>2<i><sub>e dx</sub>x</i> <sub> hay </sub> 1 <sub>.</sub>


2


<i>x</i>


<i>e dx</i> <i>dt</i>Đổi cận: <i>x</i>  0 <i>t</i> 5;<i>x</i>ln 4 <i>t</i> 11.Khi đó:


 

 

 

 



11 11 7 11 7 11


2



5 5 5 7 5 7


1 1 1 1


2 3 5 3


2 2 2 2


<i>I</i>  <i>f t dt</i> <i>f x dx</i> <sub></sub> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub>


   

</div>

<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3 2

2 7 11


1 5 1 484 287


3 3 30 .


5 7


2 3 2 2 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     



 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 


Vậy



ln 40


287


2 3 .


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>e</i>  <i>e dx</i>




<b>Chọn D. </b><b>Câu 46: </b>


Đặt <i>z x yi</i>  với <i>x y</i>, . Suy ra <i>z x yi</i>  và <i>z z</i> 2 .<i>x</i>



Ta có: 2 2


2 2 2


1


1 1


2 2 2 .


3


4 1 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>z z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


   


  



       <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




   


  


  


Vậy có 4 số phức <i>z</i> thỏa mãn đó là 1 3 ,1<i>i</i>  3 , 1<i>i</i>   3 , 1 3 .<i>i</i>   <i>i</i><b>Chọn C. </b>


<b>Câu 47: </b>


Kẻ



 

 

 



.


<i>AI</i> <i>BC</i>


<i>AI</i> <i>BC I BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>SAI</i> <i>SBC</i> <i>SAI</i>


<i>AI</i> <i>SA</i> <i>A</i>


 





  <sub></sub>     


 <sub></sub> <sub></sub>




<i>SBC</i>

 

 <i>SAI</i>

<i>SI</i>.
</div>

<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21 


Suy ra

<i><sub>SA SBC</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SA SI</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub><i><sub>ASI</sub></i> <sub></sub><sub>60 .</sub>0

Tính được:





21 15.

4


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>p p AB p AC p BC</i>   


Mặt khác


21 152.2


1 <sub>4</sub> 3 15


. .


2 7 2


<i>ABC</i><i>ABC</i>


<i>S</i><i>S</i> <i>AI BC</i> <i>AI</i>


<i>BC</i>


    


Tam giác <i>SAI</i> vng tại ,<i>A</i> ta có:


0


3 15 3 5.tan 60 2 3 2


<i>AI</i>


<i>SA</i>  


Khi đó: <sub>.</sub> 1. . 1 21 15 3 5 105 3. . .


3 3 4 2 8


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> 


<b>Chọn B. </b><b>Câu 48: </b>


Ta có: <sub>25</sub><i><sub>y</sub></i>4 <sub></sub><sub>10</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y x</sub></i>2


4 3 2 2 2 2 2


25<i>y</i> 10<i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> 2<i>y x y</i>


     


<sub>25</sub><i><sub>y</sub></i>4 <sub>10</sub><i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>2

 

<i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>2</sub><i><sub>y x y</sub></i>2 2



     




2 <sub>25</sub> 2 <sub>10</sub> <sub>1</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i>


     


 

2

2

2 <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



<i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i> 


 <sub></sub>    <sub></sub>


Do đó: <sub>ln</sub> 1 <sub>25</sub> 2 <sub>10</sub> 3 2 2 <sub>2</sub> 2


5 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y x</i>


<i>y</i>




   




2

 

2

2

ln <i>x</i> 1 ln 5<i>y</i> 1 <i>y</i>  5<i>y</i> 1 <i>x</i> 1 


     <sub></sub>    <sub></sub>


+) TH1: <i>x</i> 1 5<i>y</i>1 thì vế phải âm (khơng thỏa mãn).


+) TH2: <i>x</i> 1 5<i>y</i>1 thì vế trái khơng dương, vế phải không âm nên sẽ luôn thỏa mãn khi 1


1 0 <sub>1</sub>


5 1 0 <sub>5</sub>


.


1 0 1


5 1 0 1


5


1 5 1


5<i>x</i><i>x</i><i>y</i><i>y</i><i>x</i> <i>x</i><i>y</i><i>y</i><i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i>     <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>  

</div>

<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



1 <sub>1</sub>


1 <sub>1</sub> <sub>2022; ,</sub> <sub>.</sub>


5


55


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> 


 <sub> </sub><sub></sub>


 




Vậy <i>y</i>

1; 2022 ,

<i>x</i>

1;10110 .



Ứng với mỗi <i>y</i> nguyên dương có 5<i>y</i> cặp

 

<i>x y</i>; . Do đó số cặp:

5.2022.2023

5 1 2 3 ... 2022 10226265


2


      cặp.


<b>Chọn B. </b><b>Câu 49: </b>


Gọi ,<i>z x yi</i>  với ,<i>x y</i> có điểm biểu diễn trên mặt phẳng <i>Oxy</i> là <i>M x y</i>

 

;   <i>z x yi</i>.

Ta có


3, khi 0, 03, khi 0, 0


6 2 2 6


3, khi 0, 03, khi 0, 0


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>z z</i> <i>z z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>



   




    




       


    


    




.


Ta có <i><sub>P</sub></i><sub>  </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 3</sub><i><sub>i</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 13</sub><i><sub>i</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>MA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>MB</sub></i>2<sub>,</sub><sub> v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub><i><sub>A</sub></i>

<sub>2; 3 ,</sub><sub></sub>

 

<i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>4;13 .</sub>



Gọi <i>I</i>

1;5

là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i>.

Suy ra <i><sub>P MA</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>MB</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>MI</sub></i>2<sub></sub><i><sub>IA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>IB</sub></i>2<sub>.</sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23 


Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm 2. 5

  

2 9 64

 

2 9 64

2 156.

<b>Chọn A. </b><b>Câu 50: </b>


Gọi <i>J</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i> lên cạnh <i>AC</i> và ', '<i>B D</i> lần lượt là điểm đối xứng của ,<i>B D</i> qua <i>AC</i>.


Gọi '<i>E B C</i> <i>AD F</i>; <i>BC</i><i>AD</i>' và <i>EF</i><i>AC H</i> .


Ta có 2 2 <sub>10;</sub> . 24<sub>;</sub>


5


<i>AB BC</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BJ</i>


<i>AC</i>


    


2


2 24 32 25 24 15


8 ; . . .


5 5 32 5 4


<i>CH</i>


<i>CJ</i> <i>HF</i> <i>JB</i>


<i>CJ</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>    


 


Thể tích khối trịn xoay cần tìm: <sub>2.</sub>1 <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> 1 <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> 4269 <sub>.</sub>


3 3 40


<i>V</i>   <i>JB AC</i>  <i>HF AC</i> 


<b>Chọn B. </b>


<b>____________________ HẾT ____________________ </b>

</div><!--links-->