Đã bao nhiêu ngày kể từ 20/3/2000

(Lichngaytot.com) Sinh năm 2000 mệnh gì: Mệnh Bạch Lạp Kim, tuổi Can chi âm lịch là Canh Thìn, con nhà Bạch Đế trường mạng. Nam mệnh thuộc cung Ly, nữ mệnh cung Càn...

Đã bao nhiêu ngày kể từ 20/3/2000
Xem mệnh theo năm sinh, Xem cung mệnh cho tất cả các tuổi từ 1930 đến 2067
Xem mệnh theo năm sinh để biết bản mệnh thuộc ngũ hành gì, cung mệnh có ngũ hành là gì. Đó chính là cơ sở để xem tử vi, ngày tốt xấu, xem tuổi kết hôn 


Xem tử vi khoa học, người sinh năm 2000 tuổi con Rồng

Can chi (tuổi theo lịch âm): Canh Thìn

Xương con rồng, tướng tinh con quạ

Con nhà Bạch Đế - Trường mạng

Xem thêm: Giải mã vận mệnh người tuổi Canh Thìn theo Lục Thập Hoa Giáp

Theo Lịch vạn niên, mệnh người sinh năm 2000: Bạch Lạp Kim

Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy

Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc

Nam mệnh: Ly (thuộc ngũ hành Hỏa), Đông tứ mệnh
 

Nữ mệnh: Càn (ngũ hành Kim), thuộc Tây tứ mệnh

+ Màu bản mệnh: Là màu hành Kim, gồm trắng, ghi, bạc.

+ Màu tương sinh: Là màu hành Thổ gồm vàng, nâu đậm; màu của hành Thủy gồm xanh dương, đen.

+ Màu kỵ: Là màu của hành Hỏa, gồm đỏ, cam, tím, hồng; màu của hành Mộc, gồm xanh lá, xanh lục.

Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2000 gồm: Trắng, ghi, xám, vàng, nâu đậm, xanh dương, đen…

Nam mệnh hợp các số: 3, 4, 8, 9
 

Nữ mệnh hợp các số: 6, 7, 9

- Hợp với tuổi có mệnh Thổ: Canh Tý, Tân Sửu, Đinh Tị, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Canh Ngọ, Tân Mùi…

- Hợp với tuổi có mệnh Thủy: Giáp Dần, Ất Mão, Quý Hợi, Bính Tý, Đinh Sửu, Giáp Thân…

+ Hướng hợp: Đông (Sinh Khí) - Bắc (Phúc Đức) - Đông Nam (Thiên Y) - Nam (Phục Vị). Cụ thể như sau:

Hướng Đông – Sinh khí: Nhà này phú quý, thịnh vượng, người trong nhà đỗ đạt cao, có tài có danh, con cháu khỏe mạnh và thông minh, gia đình hòa thuận.

Hướng Bắc – Phúc Đức: Nhà này giàu sang. Sức khỏe người trong gia đình tốt. Con cái thông minh, thành đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên cần hóa giải Thủy - Hỏa xung.

Hướng Đông Nam – Thiên y: Nhà này lúc đầu thịnh vượng, có tài có danh, giàu có, phụ nữ thông minh và nhân hậu. Nhưng về sau nam giới hay bị bệnh, không thọ. Phụ nữ dễ thành cô quả.

Hướng Nam – Phục vị: Nhà này lúc đầu cũng có tài lộc, nhưng không giàu có. Do nhà thuần âm, dương khí kém nên nam giới dễ mắc bệnh, giảm về nhân đinh.

+ Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây (Ngũ Quỷ) - Đông bắc (Họa Hại) - Tây Nam (Lục Sát). Cụ thể như sau:


Hướng Tây Bắc – Tuyệt mệnh: Nhà này khó giàu, làm ăn sa sút, tai họa nhiều. Bậc cha ông không thọ, phụ nữ trong nhà phải sống cô đơn.

Hướng Tây Nam – Lục sát: Nhà nay âm thịnh dương suy, nên nữ giới nắm quyền, nam giới kém, tổn thọ.

Hướng Đông Bắc – Họa hại: Nhà này kinh làm ăn khó khăn, kinh tế suy kém. Nhiều chuyện thị phi, tai ương.

Hướng Tây – Ngũ quỷ: Nhà này âm thịnh dương suy, nam giới đoản thọ; phụ nữ nhất là con gái thứ cũng gặp nguy hại. Kinh tế sa sút.
 

+ Hướng hợp: Tây (Sinh Khí) - Tây Nam (Phúc Đức) - Đông Bắc (Thiên Y) - Tây Bắc (Phục Vị). Cụ thể như sau:


Hướng Tây Nam – Phúc Đức: Nhà này giàu sang phú quý, đường con cái thuận lợi, tài lộc phát triển, gia trạch hài hòa, tuổi thọ cao, hậu nhân hiển quý, đỗ đạt, tốt lành bền vững.

Hướng Đông Bắc – Thiên y: Tài lộc sung túc, tình cảm hài hòa, con người nhân đức nhưng vì hướng nhà thuần dương nên người con gái trong nhà sức khỏe yếu.

Hướng Tây Bắc – Phụ vị: Con cháu có công danh sự nghiệp, nhiều người thành đạt, nhất là con trưởng. Tuy nhà giàu có nhưng vì dương thịnh âm suy nên phụ nữ sức khỏe yếu kém, con khó nuôi. 

Hướng Tây – Sinh Khí: Hướng Sinh khí vốn là hướng tốt nhưng vì có sao Tham Lang Mộc tinh bị cung Đoài Kim khắc nên dù ban đầu sung túc, có của ăn của để nhưng về sau sẽ dẫn lụi bại.
 

+ Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh) - Đông (Ngũ Quỷ) - Đông Nam (Họa Hại) - Bắc (Lục Sát). Cụ thể như sau:

Hướng Nam – Tuyệt mệnh: Hướng này có sao Kim Phá Quân nhập cung Hỏa nên bị hướng nhà Ly Hỏa khắc, tuy rằng giảm bớt hung tính của sao phá Quân những vẫn không nên ở.

Hướng Bắc – Lục sát: Ban đầu phát đạt, kinh tế khá giải nhưng sức khỏe lại tổn hao, nhất là phụ nữ trong nhà. Con cái hư hỏng, không có chí hướng làm ăn.

Hướng Đông Nam – Họa hại: Nhà này ban đầu làm ăn tốt đẹp nhưng do có tương khắc nên người trong nhà nhiều bệnh tật, khó khăn đường con cái, con cái sinh ra yếu ớt, khó nuôi. 

Vị Phật độ mệnh cho tuổi Canh Thìn sinh năm 2000 là Phổ Hiền Bồ Tát. 

Phổ Hiền Bồ tát tượng trưng cho lễ đức và đại nguyện, lấy trí đạo soi lối chúng sinh, dùng trí tuệ dẫn dắt đường hướng.

Thỉnh bản mệnh Phật này về mang bên mình, người tuổi Canh Thìn sẽ giảm bớt tính tự phụ, sản sinh sự hài hòa với những người xung quanh.

- Tử vi trọn đời tuổi Canh Thìn 2000 nam mạng

- Tử vi trọn đời tuổi Canh Thìn 2000 nữ mạng

- Tử vi 2019 tuổi Canh Thìn 2000 nam mạng

- Tử vi 2019 tuổi Canh Thìn 2000 nữ mạng


Xem thêm mệnh của các năm sinh khác dưới đây:

Ngày sinh có ý nghĩa đặc biệt trong cuộc đời của mỗi con người. Không chỉ quyết định tính cách, sự nghiệp, tình duyên nghề nghiệp, may mắn, vận hạn trong đời. Khoa học vẫn đang nghiên cứu về bí ẩn ngày sinh của con người. Ngày sinh còn quyết định cả việc bạn dễ bị bệnh gì, bạn có thông mình không, …Hãy cùng lichvannien365.com xem bói ngày sinh của bạn nhé.

  • Xem bói ngày sinh cho người Sinh ngày 20-3-2000

Sinh ngày: 20 tháng 3 năm 2000

Thuộc cung: Song Ngư

Thuộc nguyên tố: Nước - tăng cường cảm xúc, trực giác

Phẩm chất: Thay đổi - Linh hoạt, thông minh, dễ thích nghi và biết điều chỉnh

Tính chất: Tiêu Cực - Hướng nội, chủ quan và thụ động

Tích cách điển hình: Nhạy cảm, thoát ly thực tế

Tình cảm:

Người sinh ngày 20 tháng 3 có thể yêu thương và chu đáo trong một phút, tự phục vụ và không nhạy cảm ở phút tiếp theo. Họ thể hiện tính hai mặt giống nhau trong chuyện tình cảm. Họ ủng hộ sự gần gũi tinh thần, nhưng điều này có thể chuyển sang thờ ơ nếu họ cảm thấy đối tác của họ đang "đẩy" họ.​

Sức khỏe:

Thông thường, Song ngư sinh ngày 20 tháng 3 là người khỏe mạnh, mặc dù họ có thể chịu đựng sự lười biếng định kỳ và trầm cảm nhẹ . Một chế độ ăn giàu protein và canxi là lành mạnh. Những người này phải uống tám ly nước mỗi ngày.

Gia đình:

Đàn ông và phụ nữ sinh ngày này hiểu rằng tình yêu có thể có tác dụng chữa lành nỗi đau quá khứ. Họ mang theo sự oán giận từ thời thơ ấu, một số chúng được nhận thức nhiều hơn so với thực tế. Là cha mẹ, họ giải quyết các vấn đề của họ bằng cách dành tự do cho con cái của họ.​

Sự nghiệp:

Không có vấn đề với sự nghiệp mà Song ngư sinh ngày này chọn, có thể sẽ là một yếu tố của sự sáng tạo liên quan. Họ là những nghệ sĩ và cần phải giải quyết vấn đề này hàng ngày. Họ thường dựa vào người khác để giải quyết các vấn đề tài chính của họ, vì họ có quan tâm rất ít tới phần này của cuộc sống.​ Học cách để quản lý sự bốc đồng hơi hoang dã của tinh thần sáng tạo của mình có thể là một mục tiêu chính trong cuộc sống của người sinh ngày 20 tháng 3. Họ cần phải hiểu rằng việc phá vỡ các quy tắc đơn giản là khác biệt, không giống với phá vỡ các quy tắc để làm một cái gì đó đáng giá. Đàn ông và phụ nữ sinh ngày này có thể có một thời gian khó duy trì sự thôi thúc đối với thành công bởi vì họ có thể dễ dàng bị phân tâm. Nếu họ đạt được sự cân bằng trong cuộc sống, họ có nhiều khả năng để hoàn thành mục tiêu của họ. 

Tổng quát:

Bạn là người đầy tham vọng, đam mê, can đảm, thích lao vào các cuộc chinh phục dù ở bất kỳ kĩnh vực nào. Nhiều khi bạn trở nên hống hách và thiếu kiên nhẫn đối với những người không có khả năng như bạn. Nhưng nên nhớ rằng giúp đỡ người khác thì bạn sẽ chiếm được cảm tình và sự tôn trọng của người xung quang hơn. Bạn thích những cái tuyệt đối hơn là tương đối và cách ăn mặc của bạn phản ánh điều đó.

Bình luận

Tìm thời gian trôi qua kể từ khi một ngày trong quá khứ, tính toán bao nhiêu năm, ngày, giờ, phút và giây đã trôi qua kể từ ngày.

Hôm nay là ngày 27/3/2022 đã 2 năm 7 ngày kể từ ngày 20/3/2020

Hôm nay là ngày 27/3/2022 đã 737 ngày kể từ ngày 20/3/2020

Hôm nay là ngày 27/3/2022 đã 17688 giờ kể từ ngày 20/3/2020

Hôm nay là ngày 27/3/2022 đã 63676800 giây kể từ ngày 20/3/2020

Thông tin cơ bản ngày 20/3/2020

Ngày 20/3/2020 dương lịch là ngày 27/2/2020 âm lịch

Xem ngày 20/3/2020 dương lịch (ngày 27/2/2020 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 20/3/2020 dương lịch (27/2/2020 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 20/3/2020 dương lịch (27/2/2020 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 20/3/2020 dương lịch (27/2/2020 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 20/3/2020 dương lịch (27/2/2020 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc