Tôi đi chơi tiếng Anh là gì

1. Đi chơi lang thang?

Hanging out.

2. Tôi đi chơi bài đây.

I'm going to the gaming tables.

3. Đi chơi cùng nhau nhé!

Let's take a trip!

4. Jack con đi chơi chút nhé?

Jack, will you go and play?

5. Một chuyến đi chơi biển cổ điển.

Your basic beach cruise.

6. Cô muốn đôi khi đi chơi không?

Do you want to go out sometime?

7. Đi chơi và nằm nghỉ trên bãi cỏ.

Go out and lay down in the grass.

8. " Sau này sẽ không đi chơi gái nữa "

" I'm not allowed to get hookers again "!

9. Anh đi chơi với cổ có vui không?

Enjoy being with her?

10. Em biết rồi, chỉ đi chơi lang thang.

You know, hanging out.

11. 3 . hãy dẫn bố đi chơi dã ngoại .

3 . Take Dad on an outdoor excursion .

12. Vậy mày có rủ cổ đi chơi chưa?

so have you asked her out?

13. Mời cậu đi chơi bi lắc hay gì đó.

Take him to a ball game or something.

14. Chúng đã đi chơi đá banh hết rồi. 10 đô.

They're all out playing football. $ 10.

15. Tớ có thể đi chơi với cô gái như thế sao?

Why would I go out with a girl like that?

16. Kì nghỉ xuân thì sẽ là đi chơi với ông bà.

A spring vacation, you're doing nice things with your grandparents.

17. Nhanh nào, con không đi chơi với quần áo bẩn được.

Come on, you can't go to a playdate in dirty clothes.

18. Sao lại đi chơi trong khi phải việc bận rộn chứ!

Why would you play hooky when you should be busy working.

19. Hôm bữa đi chơi chụp được bao nhiêu tấm hình vậy?

How many pictures did you take on your trip?

20. Trời, anh rất vui vì ta lại đi chơi cùng nhau.

Boy, I'm glad we're going out again.

21. Tớ được mấy đứa bạn rủ đi chơi sau giờ học.

I got invited to play with some kids after school.

22. Sao tôi phải đi chơi để kiếm con ất ơ khác?

Why would I wanna go out and try to pull randoms?

23. Này các cậu, " Xè xè khi tè " vừa mời tớ đi chơi.

Hey, you guys, " Hums While He Pees " just asked me out.

24. Anh thôi miên để cô ấy đi chơi cùng tôi phải không?

You compelled her to go out with me, didn't you?

25. Ví dụ, giả sử bạn xin đi chơi mà cha mẹ không cho.

For example, suppose your parents are reluctant to let you attend a certain gathering.

26. Nhanh lên, ta không nên lề mề vào ngày đi chơi đầu tiên.

Come on, we don't want to be late for our first day out.

27. Chúng tôi đi chơi hẹn hò với nhau và tôi đã cầu hôn.

We dated, and I proposed marriage.

28. Đâu thể cứ tiến tới 1 cô hầu bàn rồi hẹn đi chơi.

You can't just walk up to a waitress and ask her out.

29. Mình đi chơi cùng họ vì họ làm mình cảm thấy xinh đẹp hơn.

You see, I hang out with them because they make me look better.

30. Các anh chị em, già trẻ lẫn lộn, đều thích đi chơi với nhau”.

The brothers, young and old, enjoyed the companionship.”

31. Anh ấy có một du thuyền rất đẹp, và thường rủ tôi đi chơi.

He had this beautiful sailboat, and he took me out on it.

32. Thỉnh thoảng họ đi chơi ngoài bãi biển và những nơi thú vị khác.

Occasionally, they go to the beach and other places of interest.

33. Beth đi chơi rồi nên chuyến đi tập hợp ca của bà hỏng bét.

Beth's out with a friend and my ride to choir practice just fell through.

34. Có lẽ ta nên bảo dì nóng bỏng ta sẽ dẫn cậu đi chơi.

Better tell Aunt Hottie I'm taking you on a field trip.

35. Có lần... đi chơi cưỡi sóng và đua ngựa.Không biết rằng cô ấy ănn chay

I once took a date out... for surf and turf, not knowing she was a vegetarian

36. Anh biết không, tôi chưa bao giờ đi chơi với ai dễ thương như anh.

You know, I never really go out with nice guys like you.

37. * xa lánh bạn bè và gia đình và không còn hào hứng đi chơi đâu nữa

* pulling away from friends or family and losing the desire to go out

38. Nhưng dẫu sao, mỗi năm cả công ty chúng tôi đi chơi trượt tuyết một lần.

But anyway, every year we've taken the whole company on a ski trip.

39. Cầm tiền trong tay, chúng tôi đi, " Kệ mẹ nó, đi chơi gái cho sướng đã! "

We've got this cash in our hand, we've gone, " Fuck it, let's spend it on piss! "

40. Chúng ta có thường bỏ nhóm họp hoặc rao giảng để đi chơi cuối tuần không?

How often do we sacrifice meetings or the ministry to take weekend trips for recreation?

41. [ Bấm còi ] Anh bảo em ăn mặc cho gợi cảm để đưa em đi chơi à.

You tell me to go get sexy because you're taking me out.

42. Đi chơi được một ngày thì tôi bảo rằng có chuyện muốn kể cho cô ấy nghe .

After going out for a day , I told her that I have something to tell her .

43. Nhưng mấy cuộc đi chơi sôi nổi này sẽ chắc chắn đưa các em xuống Devil’s Throat.

But some of these excursions for excitement will inevitably take you down into the Devil’s Throat.

44. Chẳng hạn, một em trai có thể nói với mẹ: “Cha cho con đi chơi đến khuya.

For instance, a boy might tell his mother: “Dad lets me stay out as late as I want.

45. Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi.

Ella wanted to go out, so we went shopping and got some sushi.

46. Ừm, 1 số tên đẹp mà thì đi chơi gái, và tân binh kia thì đang xem Steinbeck.

Well, the smooth dogs are working on some frog hogs... and new guy's over there soaking up some Steinbeck.

47. Trong một lần đi chơi ngoài đồng, cậu bị một con bọ dừa húc phải, cậu ngã xuống.

If we catch you talking to a stray dog, she dies.

48. Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi.

Because seeing anything without my husband, I can't even imagine that.

49. Giáo viên chỉ có thể rời đi chơi theo nhóm khi có người của chính phủ kèm cặp.

Teachers could only leave on group outings accompanied by an official minder.

50. Rồi hôm nay chúng tôi đang đi chơi và cậu ấy cứ như trở thành người khác vậy.

Then we're hanging out today and it's like he was a different person.

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi nghe có vẻ quen thuộc nhưng không phai rai cũng có thể dễ dàng nói ra phải không? Bạn đã bao giờ rủ một người bạn ngoại quốc đi chơi chưa? Hay có ý muốn nhưng chưa biết phải nói ra sao cho đúng. Vậy hôm nay Step Up sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ vốn từ vựng, cụm từ và những mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh về chủ đề “Mời bạn đi chơi”.

1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi

Bạn thường mời bạn bè của mình đi chơi bằng cách nào. Mời bạn đi chơi qua điện thoại, qua tin nhắn, qua messenger hay zalo. Học mẫu câu tiếng Anh giao tiếp mời bạn đi chơi ngay dưới đây nhé!

Đưa ra lời mời

  • Would you like to go out with me?

(Bạn có muốn đi chơi với mình không?)

  •  Are you going to be busy this afternoon?

 (Chiều nay bạn có bận không?)

  • I was thinking of going to a picnic on the weekend. Would you like to come?

(Mình dự định đi cắm trại cuối tuần. Bạn có muốn đi cùng không?)

  • Do you like getting a bite to eat?

(Bạn có muốn đi ăn chút gì đó không?)

  • Would you like to join me for lunch?

(Bạn có muốn đi ăn trưa với mình không?)

  •  Let’s go see a movie tomorrow.

(Chúng ta hãy đi xem một bộ phim vào ngày mai nhé.)

Tôi đi chơi tiếng Anh là gì

Hỏi thêm thông tin về buổi đi chơi

  • What time does the film begin?

(Mấy giờ bộ phim đó bắt đầu?)

  • Can you come and pick her up?

(Bạn có thể đến đón cô ấy được không?)

  •  Where are you watching it?

(Bạn xem nó ở đâu?)

(Chúng ta đi cùng với những ai?)

Xem thêm: Từ vựng về du lịch

Chấp nhận lời mời

(Yeah, đi thôi)

  •  Sure. Do you wanna eat before the movie?

(Chắc chắn rồi. Bạn có muốn ăn trước khi xem phim không?)

(Mình rất thích nó.)

(Đó là ý tưởng hay đó.)

  • Ok. Let’s meet at 5 o’clock. 

(Ok. Chúng ta hãy gặp nhau lúc năm giờ.)

  • No problem, We can meet morning tomorrow

(Không vấn đề gì, chúng ta có thể gặp nhau vào sáng mai.)

(Chiều thì mình rảnh đấy.)

Tôi đi chơi tiếng Anh là gì

Từ chối lời mời

  • Sorry, I can’t. I must go to school this afternoon.

 (Xin lỗi, tôi không đi được. Chiều nay tôi phải đi học.)

(Xin lỗi, tối nay mình bận rồi)

  • Sorry, I really don’t like the actors in this film.

(Xin lỗi, Tôi thật sự không thích các diễn viên trong bộ phim này.)

  • Sorry, I’ve got people coming over in the afternoon.

(Xin lỗi, chiều nay mình có hẹn rồi.)

Xem thêm: Từ vựng về sân bay

Hẹn chuyển lịch sang hôm khác

  • Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Saturday instead?

 (Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 7 được không?)

  • Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you in the afternoon. Can we fix another time?

(Có một việc gấp vừa xảy ra nên chiều nay tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào hôm khác được không?)

  • 14th is going to be a little difficult. Can we not meet on the 16th?

 (Ngày 14 thì hơi khó. Chúng ta hẹn lại vào ngày 16 nhé?)

  • I think we have to put it off till next tomorrow.

(Tôi nghĩ chúng ta phải hoãn nó đến ngày mai.)

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Xem thêm: 60+ từ tựng tiếng Anh về tình bạn

2. Đoạn hội thoại tiếng Anh chủ đề mời bạn đi chơi

Dưới đây là mẫu đoạn hội thoại áp dụng các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi để các bạn tham khảo nhé!

Tôi đi chơi tiếng Anh là gì

Tom: Hi Jerry

(Chào Jerry)

Jerry: Good morning Tom. Long time no see. How are you?

(Chào buổi sáng Tom. Đã lâu không gặp. Cậu khỏe không?)

Tom: I’m fine. What about you?

(Tớ khỏe. Bạn thì sao?)

Jerry: I’m fine too. Do you have free time tonight?

(Tớ cũng rất khỏe. Tối nay bạn có thời gian rảnh không?)

Tom: Yes. I don’t have a plan tonight.

(Có. Tối nay tớ chưa có kế hoạch gì?)

Jerry: What do you think if we go out together?

(Cậu nghĩ sao nếu chúng ta đi chơi cùng nhau?)

Tom: That’s great! What do you think if we go for coffee together?

(Thật tuyệt! Cậu nghĩ sao nếu chúng ta đi uống cà phê cùng nhau?

Jerry: That’s a great idea. I know a great cafe.

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Tớ biết một quán cà phê rất tuyệt.)

Tom: Where is it?

(Nó ở đâu thế?)

Jerry: 117 Ho Tung Mau Street. The Cappuccino coffee there is great!

(Ở số 117 đường Hồ Tùng Mậu. Món Cappuccino ở đó rất tuyệt!)

Tom: Great! I really like Capuchino. See you at 7 PM.

(Tuyệt! Tớ rất thích Capuchino. Hẹn cậu lúc 7 giờ tối nhé)

Jerry: Ok! See you.

(Ok. Gặp bạn sau)

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Trên đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi giúp cho bạn tự tin khi mời hoặc trả lời lời mời đi chơi bằng tiếng Anh. Step Up hy vọng kiến thức này sẽ phần nào giúp việc học tiếng anh theo chủ đề của bạn sẽ dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI