Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 theo chủ đề năm 2024

Bài tập lí 12 trắc nghiệm và tự luận theo từng bài, từng chuyên đề, dạng bài, đủ học kì 1, 2 có đáp án, lời giải chi tiết cho ngân hàng câu hỏi

Chương 1: Dao động cơ

Đây là nội dung rất quan trọng trong chương trình Vật lí 12, thường xuất hiện trong các đề thi đại học, chương này sẽ giải quyết các vấn đề liên quan đến các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hòa, viết phương trình dao động, tính các đại lượng cơ bản từ công thức độc lập với thời gian, con lắc lò xo, con lắc đơn, tổng hợp dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, đồ thị trong dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu.

Những sai lầm học sinh hay mắc phải là chưa biết cách viết phương trình dao động điều hòa từ đường tròn, nhầm lẫn dấu của vận tốc trên đường tròn, không biết vị trí của lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của con lắc lò xo nằm ngang, thẳng đứng, không biết cách tính cực trị từ tổng hợp dao động điều hòa, đặc biệt là không biết cách nhìn đồ thị dao động điều hòa để tính các đại lượng đề bài yêu cầu.

Chương 2: Sóng cơ và sóng âm

Đây là nội dung rất quan trọng trong chương trình Vật Lí 12, thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học, chương này sẽ giải quyết các vấn đề về tìm các đại lượng đặc trưng trong sóng cơ học như chu kì, tần số, bước sóng; viết phương trình sóng cơ học; cách xác định độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng; tìm số điểm giao động cực đại và cực tiểu giữa hai nguồn, giữa hai điểm bất kì, hay trên một hình cho trước (hình chữ nhật, tam giác, đường tròn), xác định khoảng cách ngắn nhất hoặc lớn nhất từ một điểm cho trước đến hai nguồn; các bài tập về điều kiện cho trước của sóng dừng, sóng âm.

Những sai lầm học sinh hay mắc phải trong chương này là không biết áp dụng các công thức để tìm số điểm cực đại, cực tiểu trên đường thẳng nối hai nguồn, trên hình chữ nhật, trên đường tròn; nhầm lẫn giữa các công thức tính số điểm cực đại và cực tiểu trong phần hai nguồn cùng pha, ngược pha.

Chương 3: Dòng điện xoay chiều

Đây là chương quan trọng nhất trong chương trình Vật Lí 12, xuất hiện trong đề thi đại học nhiều nhất, chương này có rất nhiều công thức mà học sinh cần phải nhớ, để làm được bài tập trong chương này thì chúng ta cần phải hiểu bản chất của từng vấn đề, từ đó có thể lập được công thức và áp dụng nó vào bài tập. Phần khó làm nhất là cực trị trong dòng điện xoay chiều và sử dụng đồ thị. Về cực trị cần sử dụng linh hoạt về công thức và vẽ giản đồ vectơ kết hợp cách sử dụng máy tính.

Những sai lầm học sinh hay mắc phải là luôn áp dụng các công thức tính công suất khi cuộn dây thuần cảm, hầu như đều áp dụng công thức của mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng vì có quá nhiều lí thuyết dẫn đến hiện tượng cộng hưởng.

Chương 4: Dao động điện từ

Để học tốt chương này, chúng ta cần nhớ cách đổi đơn vị, lí thuyết về điện từ trường, phân biệt được các loại sóng trong sóng vô tuyến, phân biệt được các loại sóng với sóng cơ học. Điểm khó trong chương này là mạch xuất hiện điện trở. Đây cũng là dạng những năm gần đây thường hay xuất hiện trong đề thi THPT quốc gia.

Sai lầm của học sinh trong chương này là đổi đơn vị sai dẫn đến đáp án sai mặc dù công thức áp dụng rất dễ. Học sinh cần chú ý đổi đơn vị

Chương 5: Sóng ánh sáng

Chương này thường xuất hiện trong đề thi đại học, các câu từ mức độ nhận biết đến vận dụng cao đều có. Chương này giúp học sinh xử lí được những dạng bài tập liên quan đến lăng kính (kết hợp với vật lí 11 phần quang hình học), tính khoảng vân, bước sóng từ các công thức cơ bản, xác định vân sáng, vân tối trên trường giao thoa, trên một đoạn cho trước; bài toán về giao thoa hai ánh sáng đơn sắc, ba ánh sáng đơn sắc; xác định quang phổ của ánh sáng trắng, lí thuyết về các loại quang phổ, các tia

Sai lầm của học sinh thường mắc phải khi học chương này là áp dụng sai công thức để tính số vân sáng và vân tối của các nguồn

Chương 6: Lượng tử ánh sáng

Khi đến với chương này, học sinh sẽ học được 3 định luật giới hạn quang điện, lí thuyết về hiện quang quang điện trong và hiện tượng quang – phát quang, áp dụng hai tiên đề Bo để xử lí bài tập về dãy quang phổ nguyên tử Hidro.

Chương 7: Hạt nhân nguyên tử

Đối với chương này, học sinh sẽ được tiếp cận với bài tập vè xác định cấu tạo của hạt nhân, tính năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng, độ hụt khối, năng lượng tỏa ra của một hạt nhân trong phương trình phản ứng

Sai lầm của học sinh hay mắc phải trong chương trình là quên cách quy đổi đơn vị năng lượng, nhầm tên của các bước sóng trong dãy quang phổ Hidro.

T R Ắ C N G H I Ệ M V Ậ T L Ý 1 2T H E O C H Ủ Đ Ềvectorstock.com/28062424Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionTRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀTỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ(KHÓA PEN C) (BẢN WORD)WORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: Mục lụcTrangChương 1: Dao đ
  • Page 4 and 5: Chủ đề 4. Thời gian dao đ
  • Page 6 and 7: Chương 1: Dao động cơ họcCh
  • Page 8 and 9: C. x = 5cos(πt + ) cm D. x = 5co
  • Page 10 and 11: 41. D 42. A 43. C 44. C 45. A 46. C
  • Page 12 and 13: theo chiều dương. Thời điể
  • Page 14 and 15: A. x = 10cos(4πt + ) cmB. x = 10
  • Page 16 and 17: Câu 16: Một vật dao động đ
  • Page 18 and 19: Câu 16: Một chất điểm dao
  • Page 20 and 21: A. s. B. s. C. s. D. 0,75s 01. C 0
  • Page 22 and 23: Câu 16: Một vật dao động đ
  • Page 24 and 25: Chủ đề 8: Quãng đường l
  • Page 26 and 27: A. 0,1 s B. 0,4 sC. 0,3 s D. 0,2 sC
  • Page 28 and 29: A. B. C. Câu 28: Một vật dao
  • Page 30 and 31: 50 dao động toàn phần. Khối
  • Page 32 and 33: Câu 11: Một con lắc đơn có
  • Page 34 and 35: A. mωA 2 . B. mω 2 A C. mωA. D.
  • Page 36 and 37: C. nhanh dần theo chiều âm. D.
  • Page 38 and 39: C. Gia tốc của chất điểm c
  • Page 40 and 41: 31. A 32. C 33. C 34. B 35. D 36. C
  • Page 42 and 43: C. x = 2√3 cm đang giảm, v = 6
  • Page 44 and 45: A. + += A B. = A C. a = - ω 2
  • Page 46 and 47: Câu 39 (ĐH-2008): Một con lắc
  • Page 48 and 49: Câu 66: Hai vật dao động đi
  • Page 50 and 51: vật đi được quãng đường
  • Page 52 and 53:
  • s. B. s. C. s. D. s.Câu
  • Page 54 and 55:
  • 4 N B.- 4 N C. 5N D. -5 NCâu 13
  • Page 56 and 57: Câu 9 (CĐ-2014): Một con lắc
  • Page 58 and 59:
  • Thế năng biến đổi tuần
  • Page 60 and 61:
  • s. B. s. C. s. D. s. Câu
  • Page 62 and 63:
  • 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D.
  • Page 64 and 65: Câu 11: Một vật dao động đ
  • Page 66 and 67:
  • 2π B. C. ∆ ∆ ∆D. 2π
  • Page 68 and 69: dao động của vật làA. 2 cm
  • Page 70 and 71: với biên độ là A (A < ∆l).
  • Page 72 and 73: Câu 9: Một con lắc lò xo treo
  • Page 74 and 75: ∆t ấy, nó thực hiện39 dao
  • Page 76 and 77: A.l 2 = 20 cm. B.l 2 = 40 cm. C.l 1
  • Page 78 and 79: kim loại khối lượng 0,01 kg
  • Page 80 and 81: con lắc một lượng bao nhiêu
  • Page 82 and 83: A.32 µC. B.50 µC. C.20 µC. D.16
  • Page 84 and 85: Câu 27: Một con lắc lò xo có
  • Page 86 and 87: và A 2 . Biên độ của dao đ
  • Page 88 and 89: của dao động thứ nhất làA
  • Page 90 and 91: thành phần là 7 cm và 8 cm. Ch
  • Page 92 and 93: C.A 2 = 4√3 cm; φ 2 = D.A 2 = 6
  • Page 94 and 95: Câu 3: Hai chất điểm dao đ
  • Page 96 and 97: Chủ đề32. Bài toán hai vật
  • Page 98 and 99: biên độ của ngoại lực tu
  • Page 100 and 101: Câu 20:Một con lắc dao động
  • Page 102 and 103: Câu 22: Một chất điểm dao
  • Page 104 and 105: 01. C 02. A 03. B 04. B 05. A 06. B
  • Page 106 and 107: Câu 24: Điểm sáng S trên tr
  • Page 108 and 109: Câu 49: Một con lắc đơn có
  • Page 110 and 111: đó cùng pha.B.Sóng cơ truyền
  • Page 112 and 113: A.10,5 cm B.12 cm C.10 cm. D.8 cmC
  • Page 114 and 115: A.5 B.6 C.7 D.4.Câu 76: Một ngu
  • Page 116 and 117: đầu dao động thì M lên đ
  • Page 118 and 119: biên độ và đi lên. Coi biên
  • Page 120 and 121: A.một số lẻ lần nửa bư
  • Page 122 and 123: Câu 25:Trên mặt chất lỏng c
  • Page 124 and 125: độ truyền sóng trên mặt ch
  • Page 126 and 127: Câu 18:Trong hiện tượng giao
  • Page 128 and 129: Câu 14:Trên mặt nước có hai
  • Page 130 and 131: có sóng dừng với tần số f
  • Page 132 and 133: mạnh nhất. Biết tốc độ t
  • Page 134 and 135: A.120 cm B.80 cm C.60 cm D.40 cmCâ
  • Page 136 and 137: 24 cm. Biên độ bụng sóng là
  • Page 138 and 139: lượng của sóng âm trong khô
  • Page 140 and 141: Câu 37:Ba điểm O, A, B cùng n
  • Page 142 and 143: A.Sóng âm truyền trong không k
  • Page 144 and 145: mm. Tại thời điểm t 2 li đ
  • Page 146 and 147: Câu 34:Ở cách vị trí nguồn
  • Page 148 and 149: C.trễ pha so với cường đ
  • Page 150 and 151: Câu 39(ĐH-2009): Đặt điện
  • Page 152 and 153: điện xoay chiều có tần số
  • Page 154 and 155: C.Điện áp giữa hai đầu đo
  • Page 156 and 157: 51. B 52. B 53. A 54. A 55. AChủ
  • Page 158 and 159: đoạn mạch điện áp có bi
  • Page 160 and 161: đặt vào A, B một điện áp
  • Page 162 and 163: Câu 28: Đặt điện áp xoay ch
  • Page 164 and 165: áp ở 2 cực của nó có độ
  • Page 166 and 167: Câu 18: Đặt điện áp xoay ch
  • Page 168 and 169: Câu 38: Đặt điện áp xoay ch
  • Page 170 and 171: A.R = 25 Ω; L = C.L = ,,.H; C = F
  • Page 172 and 173: tiếp. Đoạn mạch AN gồm bi
  • Page 174 and 175: B.0,5.Câu 12: Đặt điện áp x
  • Page 176 and 177: thuần 200 Ω, cuộn cảm thuầ
  • Page 178 and 179: B.0,5D. Câu 61: Đặt điện á
  • Page 180 and 181: Câu 83:Khi xảy ra hiện tượn
  • Page 182 and 183: thuần cảm. Khi nối tắt tụ
  • Page 184 and 185: đoạn mạch là 400 W. Nếu cu
  • Page 186 and 187: và điện trở thuần r, tụ
  • Page 188 and 189: song với nhau và mắc vào mộ
  • Page 190 and 191: A.100 V. B.120 V. C.80√3V. D.60 V
  • Page 192 and 193: B.Với mọi giá trị của R th
  • Page 194 and 195: Chủ đề11. Bài toán hai giá
  • Page 196 and 197: R, cuộn cảm thuần L và tụ
  • Page 198 and 199: A.0,956. B.0,877. C.0,856. D.0,912C
  • Page 200 and 201: chỉnh R để công suất tiêu
  • Page 202 and 203: cảm L = .H; C = F. Đặt vào h
  • Page 204 and 205: Câu 8: Cho mạch RLC mắc nối
  • Page 206 and 207:
  • (L 1 + L). B. C. D.2
  • Page 208 and 209: Câu 48: Cho đoạn mạch không
  • Page 211 and 212: A.C = µF .B.C = µF C.C = µF D.C
  • Page 213 and 214: A.u C =140cos(100t - ) V. B.u C =
  • Page 215 and 216: có điện dung có thể thay đ
  • Page 217 and 218:
  • V √B. V √C. V √D. √ VCâ
  • Page 219 and 220: A.150Hz, 250Hz. B.50Hz, 150Hz. C.25
  • Page 221 and 222: C.e = - 2sin(100πt) VD.e = 2πsin1
  • Page 223 and 224: Câu2 (CĐ - 2012):Một máy phát
  • Page 225 and 226: của máy quay đều với tốc
  • Page 227 and 228: 120 0 .D.Dòng điện xoay chiều
  • Page 229 and 230: A.40 vòng dây. B.84 vòng dây. C
  • Page 231 and 232: A.10000 kW. B.1000 kW. C.100 kW. D.
  • Page 233 and 234: phải tăng điện áp của ngu
  • Page 235 and 236:
  • Tần số dao động riêng tr
  • Page 237 and 238: A.u =ωq 0 cos(ωt + φ).B.u = cos
  • Page 239 and 240: mỗi tụ ở hai mạch đều b
  • Page 241: Câu 4:Trong mạch dao động lí
  • Page 244 and 245: hướng từ Tây sang Đông. G
  • Page 246 and 247: Câu25:Một máy thu thanh với m
  • Page 248 and 249: Câu 19: So với trong chân khôn
  • Page 250 and 251: B.so với phương tia tới, tia
  • Page 252 and 253: A.Đỏ, vàng B.Tím, lam C.vàng,
  • Page 254 and 255: thoa trên màn. Nếu thay ánh s
  • Page 256 and 257: quan sát cách mặt phẳng hai k
  • Page 258 and 259: màn quan sát đối xứng có b
  • Page 260 and 261: trong 3 vạch sáng này nằm t
  • Page 262 and 263: mm. Tổng số vân sáng quan sá
  • Page 264 and 265: cách từ mặt phẳng chứa hai
  • Page 266 and 267: Câu 13 (ĐH-2013):Khi nói về qu
  • Page 268 and 269: A.Bước sóng của tia hồng ng
  • Page 270 and 271: 11. C 12. C 13. A 14. D 15. A 16. B
  • Page 272 and 273: A.λ 1 ,λ 2 vàλ 3 . B.λ 1 vàλ
  • Page 274 and 275: m/s. Hiện tượng quang dẫn x
  • Page 276 and 277: Câu13:Nếu ánh sáng kích thíc
  • Page 278 and 279: A.1,2.10 19 hạt/s. B.6.10 19 hạ
  • Page 280 and 281: Câu 2:Theo lí thuyết của Bo v
  • Page 282 and 283: nguyên tử phát ra phôtôn có
  • Page 284 and 285: 21D 22B 23B 24B 25C 26D 27D 28C 29A
  • Page 286 and 287:
  • √B. √C. √Câu 14:Một h
  • Page 288 and 289: Câu 7 (CĐ 2013):Trong phản ứn
  • Page 290 and 291: He + Ne, tỏa 3,67 MeV. Biết h
  • Page 292 and 293: khối của chúng. Biết hạt c
  • Page 294 and 295: phản ứng trên là phản ứng
  • Page 296 and 297: khoảng thời gian 3T, kể từ
  • Page 298 and 299: Câu 14:Đồng vị phóng xạ ph