Tàu hỏa tiếng anh là gì? tàu hỏa hay còn gọi là tàu lửa đây là một hình thức vận tải đường sắt bao gồm một loạt các phương tiện được kết nối với nhau thường chạy dọc theo đường ray (hoặc đường sắt) để vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa. Chi phí cho chuyến đi đường sắt cũng phải chăng không đắt đỏ như những phương tiện hàng không khác, Để tìm hiểu kỹ chúng ta sẽ cùng nhau đi vào bài viết tàu hỏa tiếng anh là gì của bierelarue nhé. Show Chú ý :
Tàu hỏa tiếng anh là gì?Tàu lửa trong tiếng anh là : Train /treɪn/ Đây là một hình thức vận tải đường sắt bao gồm một loạt các phương tiện được kết nối với nhau thường chạy dọc theo đường ray (hoặc đường sắt) để vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa. Một con tàu có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và các toa, trong đó có thể là toa hành khách và toa hàng. Nhiều con tàu lắp đặt 2 đầu máy ở 2 đầu tàu, gọi là hai đầu kéo. Một con tàu cũng có thể chạy ngược (tức đuôi tàu chạy trước, đầu máy chạy sau). Lực cho đoàn tàu được cung cấp bởi một đầu máy riêng biệt hoặc các động cơ riêng lẻ trong một tổ máy nhiều bánh tự hành. Thuật ngữ “động cơ” thường được sử dụng thay thế cho đầu máy. Đường chạy của tàu thường bao gồm hai đường ray chạy với khoảng cách cố định, có thể được bổ sung bằng các đường ray bổ sung như đường ray dẫn điện (“đường ray thứ ba”) và đường ray giá đỡ. Đôi khi cũng sử dụng các đường ray đơn và đường dẫn maglev. Tàu khách bao gồm các phương tiện chuyên chở hành khách và thường có thể rất dài và nhanh. Hệ thống đường sắt cao tốc bắt đầu mở rộng nhanh chóng vào cuối thế kỷ 20 và đây vẫn là một chủ đề chính của sự phát triển hơn nữa. Tàu khách bao gồm các phương tiện chuyên chở hành khách và thường có thể rất dài và nhanh. Hệ thống đường sắt cao tốc bắt đầu mở rộng nhanh chóng vào cuối thế kỷ 20 và đây vẫn là một chủ đề chính của sự phát triển hơn nữa. Ví dụ mô tả về tàu hỏa trong song ngữ :– Vào tháng 2 năm 1962 chúng tôi rướm lệ đáp tàu hỏa ở sân ga Lisbon lên đường đi Madrid. – Bộ tàu hỏa tuyệt vời quá. – Ông bán kẹo và bán báo trên các chuyến tàu hỏa từ Port Huron đến Detroit. – Kiểu như là, con về tới nhà và tàu hỏa đồ chơi của Wyatt tự nhiên chuyển động. – Anh bị Đức Quốc Xã bắt và giải đến trại tập trung ở Buchenwald bằng tàu hỏa. – Tôi đã bật nó ngay trên tàu hỏa, mở thật to. – Cuộc gọi của Michael Winstone tới từ quận rượu Hungary, về một chuyến tàu hỏa 24-giờ từ Matxcơva. Từ vựng liên quan đến tàu hỏa :– Fare : Tiền vé : Train fares in the capital will rise from next month. Giá vé tàu hoả ở thủ đô sẽ tăng vào tháng sau sẽ tăng. – Offset : Bù lại : We offset all our long-haul flights. Chúng tôi sẽ bù lại tất cả chuyến bay đường dài của chúng tôi. – Operate : Hoạt động : The train will operate tomorrow. Chuyến tàu sẽ hoạt động vào ngày mai. – Railway line : Đường ray : The railway line is 130 kilometers. Đường ray dài 130 km. – Ticket : Vé : The price of your ticket is $23. Giá cho chiếc vé của bạn là 23$. – High-speed : Cao tốc : High-speed rail between the two cities is still a long way from happening. Đường cao tốc giữa hai thành phố vẫn còn lâu mới có thể hoàn thành. – Punctually : Đúng giờ : The train punctually starts at 7.00 a.m. Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào 7.00 sáng. Hi vọng bài viết tàu hỏa tiếng anh là gì sẽ giúp bạn có cách đọc chuẩn xác về tàu hỏa, Giao tiếp tiếng anh bạn nên sử dụng các từ vựng có liên quan để các câu chở nên phong phú hơn. - Tàu lửa trong tiếng anh là : Train /treɪn/. Tàu lửa là hình thức di chuyển bằng hệ thống đường sắt gồm có một phương tiện và một hệ thống đường ray để vận chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một con tàu có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và các toa. Đầu tàu dành cho người điều khiển phương tiện. Các toa tàu có thể là toa chở hàng hoá và toa chở khách. Các toa được kết nối chặt chẽ với nhau bằng hệ thống nối. Nội dung chính Show
- Đường chạy của tàu gồm hai đường ray với khoảng cách cố định, ngoài ra có thể bổ sung bằng các đường ray bổ sung như đường ray dẫn điện hay đường ray giá đỡ. Tàu lửa di chuyển nhanh và rất tốn thời gian trong việc phanh tàu, vì thế yếu tố an toàn qua những con đường sắt luôn được đặt lên hàng đầu. - Tàu lửa ban đầu chỉ loại tàu chạy bằng hơi nước, nhưng sau này nó còn được áp dụng cho các loại tàu chạy bằng đường ray nói chung khác như bằng động cơ điện hay diesel. - Di chuyển bằng tàu lửa nhanh và đem lại cho hành khách những trải nghiệm thú vị trong chuyến đi của mình qua việc ngắm cảnh vật xung quanh qua khung cửa sổ. Ảnh minh họa Tàu lửa. 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa.Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Fare Tiền vé
Offset Bù lại
Operate Hoạt động
Railway line Đường ray
Ticket Vé
High-speed Cao tốc
Punctually Đúng giờ
Timetable Lịch trình
Platform Thềm ga, sân ga
Directory Sách hướng dẫn
Buffet car Toa ăn
Carriage Toa hành khách
Compartment Toa tàu
Derailment Trật bánh tàu
Express train Tàu tốc hành
Guard Bảo vệ
Level crossing Đoạn đường ray giao đường bộ
Ticket barrier Rào chắn thu vé
Train crash Vụ đâm tàu
Railcard Vé giảm giá tàu
Railway station/ Train station Ga tàu hoả
Sleeper train Tàu nằm
Train driver Người lái tàu
Restaurant car Toa ăn
Season ticket Vé dài kỳ
Signal Tín hiệu
Train journey Hành trình tàu
Tunnel Đường hầm
Travelcard Vé ngày
Ảnh minh họa cho từ Tunnel và Train 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửaTừ vựng Ý nghĩa Ví dụ To catch a train Bắt tàu
To get on the train Lên tàu
To get off the train Xuống tàu
To miss a train Nhỡ tàu
to pay train ticket Trả tiền vé
Ảnh minh họa cụm từ Catch a train Trên đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tàu lửa, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn hành trang đầy đủ để bạn có thể sẵn sàng trên những chuyến tàu của mình. |