Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Vinh 2022

Trường đại học y khoa Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 6 ngành đào tạo chính thuộc lĩnh vực y khoa. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây

Trường Đại Học Y Khoa Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các nội dung cụ thể như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Y khoa Vinh gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn ( Toán, Lý, Hóa)
  • Khối B00 gồm các môn ( Toán, Hóa, Sinh)

Trường Đại Học Y Khoa Vinh Là Trường Công Hay Tư ?

Đại Học Y Khoa Vinh là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đào tạo đa ngành, đa cấp đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực y tế, góp phần bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân.

Trường Đại Học Y Khoa Vinh Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại Học Y khoa Vinh
  • Tên trường tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
  • Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc – Thành phố Vinh – Nghệ An
  • Điện thoại: 0238 3524 062
  • Email:
  • Web: http://www.vmu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DAIHOCYKHOAVINH.VinhMedicalUniversity

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Y Khoa Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Y Khoa Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2021 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ - Xét Tuyển Thẳng 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720110 Y học dự phòng B00 22,55
7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 24,45
7720301 Điều dưỡng B00 20,50

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 25.7
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720201 Dược học B00; A00 24
7720301 Điều dưỡng B00 19
7720701 Y tế Công cộng B00 19
7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 22.5

Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Vinh 2022

Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Vinh 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa (Bác sỹ đa khoa) B00 25.4
7720101 Y khoa (BSĐK) liên thông B00 22
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng B00 19
7720701 Y tế Công cộng B00 19
7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21
7720201 Dược học B00; A00 23.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 2019

Trường đại học y khoa vinh tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH và tổ chức thi liên thông đối với hệ cao đẳng.

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Y khoa B00 20.75
Y học dự phòng B00 16
Dược học A00, B00 19.25
Điều dưỡng B00 16.75
Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18
Y tế công cộng B00 Xét học bạ 18.5
Y khoa liên thông CQ B00 17.25
Điều dưỡng (Cao đẳng)   Xét học bạ lấy 16.75 điểm
Dược học (Cao đẳng)   Xét học bạ lấy 17.25 điểm

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y khoa Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Phòng Đào tạo - Trường Đại Học Y Khoa Vinh

-Số 161 Nguyễn Phong Sắc - Phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An.

-Điện thoại: 0383.524.062; 0383.597.502; 0942581967.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH

Căn Cứ vào quyết định của bộ giáo dục và đào tạo, Căn Cứ vào nhu cầu ứng tuyển cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực ngày càng tăng. Trường Đại Học Y Khoa Vinh là trường đại học chuyên ngành y khao tại Việt nam Tổ Chức Tuyển Sinh Đại Học Cao Đẳng Hệ chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 520

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 260

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 22

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 22

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 215

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 27

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 600

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 155

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 121

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 400

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 154

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08

Khoa học dữ liệu và thống kê

Mã ngành: 7460202_ĐHV

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 38

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 265

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 44

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học - Địa lí.

- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học- Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao

- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.

- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M10: Toán - Tiếng anh - Năng khiếu 1.

- Tổ hợp khối M13: Toán - Sinh học - Năng khiếu.

1. Ngành Đào Tạo:

  Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc xét điểm bảo lưu kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ năm 2016 đến năm 2019 Hoặc xét học bạ THPT hoặc tương đương dựa vào kết quả tổng kết năm lớp 12/cuối cấp

3. Đối tượng tuyển sinh:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Phạm vi tuyển sinh:

Toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển; *Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

6.Thời gian tuyển sinh:

-Thời gian theo quy định của Bộ GD&ĐT

-Hình thức: Online; phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.

7. Chính sách ưu tiên:

- Tuyển thẳng: Giải 3 trở lên kỳ thi Quốc gia môn Sinh.

8. Lệ Phí xét tuyển- học tập:

-Theo quyết định số 89/2017/QĐ/UBND Tỉnh Nghệ An

-Đại Học: 290.000/ tháng

-Cao Đẳng: 740.000/ tháng 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Y Khoa Vinh Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh