Skip to content Đại học Mỏ – Địa chất đã có quá trình xây dựng và phát triển kéo dài hơn nửa thế kỷ. Từ lâu, trường đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng phụ huynh và học sinh cả nước. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG). Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé! Giới thiệu chung về Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG)
Lịch sử phát triển
HUMG được thành lập từ những năm 1966 theo quyết định của Bộ Giáo dục – Đào tạo trên cơ sở là khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Vượt qua nhiều khó khăn, Đại học Mỏ – Địa chất ngày càng vững mạnh dần và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
HUMG hướng đến mục tiêu là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao nhằm đào tạo một lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất có kỹ năng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, đóng một phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế nước nhà.
Đội ngũ cán bộ
Hiện nay, nhà trường có gần 902 người, trong đó có có 03 Giáo sư – Tiến sĩ; 54 Phó Giáo sư – Tiến sĩ; 302 thạc sĩ và 02 Tiến sĩ là trợ giảng với trình độ chuyên môn và thâm niên làm việc lâu năm, hứa hẹn sẽ đem lại cho sinh viên nhiều trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Cơ sở vật chất
Được đánh giá cao về cơ sở vật chất, HUMG có đầy đủ phòng ốc, trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ quá trình học tập của sinh viên. Khu giảng đường của nhà trường được chia làm 4 khu, mỗi khu nhà đều có giảng đường 150 – 200 chỗ ngồi có đầy đủ máy móc học tập. HUMG còn xây dựng các hệ thống phòng thí nghiệm riêng cho từng ngành học, khu Bảo tàng Địa chất với nhiều tư liệu quý giá bên cạnh thư viện với diện tích 1600m2, quy tụ nhiều đầu sách bổ ích cho việc học tập và nghiên cứu.
Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG), điểm chuẩn và học phí 2021
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2022
Dựa vào mức điểm xét tuyển của những năm trở lại đây. Dự kiến vào năm 2022, mức điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) sẽ tăng so với năm học 2021. Dao động từ 1 điểm đến 2 điểm. Nếu muốn theo học tại trường thì ngay từ bây giờ, các bạn học sinh hãy cố gắng học tập thật tốt.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2021
Đối với năm học 2021 – 2022, trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau: Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 của trường dao động từ 15 – 25 điểm. Trong đó, Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) là ngành có điểm đầu vào cao nhất. Các ngành: Kỹ thuật Điện, Địa chất học,… đều lấy mức điểm 15. Sau đây là thông tin chi tiết để các bạn đối chiếu:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển
|
Kỹ thuật địa vật lý |
A00, A01 |
18 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00, A01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, B00, D07 |
25 |
Địa chất học |
A00, A06, C04, D01 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
A00, A04, C04, D01 |
15 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
A00, C04, D01, D10 |
15 |
Quản lý đất đai |
A00, C04, D01, D10 |
15 |
Kỹ thuật mỏ |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Địa tin học |
A00, C04, D01, D10 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 A01, D01, D07 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D07 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 A01, C01, D07 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
A00 A01, C01, D07 |
16.5 |
Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) |
A00 A01, C01, D07 |
16 |
Kế toán |
A00 A01, C01, D07 |
16 |
Học phí đại học Mỏ – Địa chất
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
Học phí của trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội năm học 2021 – 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ.
Tham khảo chi tiết: Học phí Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) mới nhất
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) ở mức trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) năm mới nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất hệ Đại học chính quy chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi và cập nhật chi tiết tại đây! Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2021 Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại Học Mỏ Địa Chất tương ứng với từng ngành đào tạo. Kết luận: Trên đây là điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện. Nội Dung Liên Quan: By: Minh Vũ Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology) là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á - Review ĐH Mỏ, Địa chất Thành lập: 1966 Trụ sở chính: Số 18 Phố Viên- Phường Đức Thắng-Quận Bắc Từ Liêm-Hà Nội Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường : Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 2 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT | 3 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT | 4 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 5 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 6 | Quản trị kinh doanh | 7340101_V | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Điểm thi TN THPT | 7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT | 8 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 9 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A06, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT | 10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT | 11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07, XDHB | 24.26 | Học bạ Tiêu chí phụ: 8.4 | 12 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 13 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 14 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 15 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 16 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 18 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 20 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 25.3 | Học bạ Tiêu chí phụ: 8.3 | 22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.6 | Học bạ Tiêu chí phụ 8.0 | 23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.1 | Học bạ Tiêu chí phụ 6.6 | 24 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 25 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, XDHB | 21.7 | Học bạ Tiêu chí phụ: 6.9 | 26 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, XDHB | 20.6 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.2 | 27 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A06, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.5 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.4 | 29 | Địa tin học | 7480206 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 30 | Địa tin học | 7480206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 31 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, D01, D07 | 19 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT | 32 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 33 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 34 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | XDHB | 22.76 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.5 | 35 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 37 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | XDHB | 16 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 38 | Du lịch địa chất | 7810105 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 39 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 40 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 | 41 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | 42 | Du lịch địa chất | 7810105 | D01, C04, D10, A05 | 15 | Điểm thi TN THPT |
|