Điểm sàn đại học mỏ địa chất năm 2022

Skip to content

Đại học Mỏ – Địa chất đã có quá trình xây dựng và phát triển kéo dài hơn nửa thế kỷ. Từ lâu, trường đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng phụ huynh và học sinh cả nước. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG). Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG)

Điểm sàn đại học mỏ địa chất năm 2022

Lịch sử phát triển

HUMG được thành lập từ những năm 1966 theo quyết định của Bộ Giáo dục – Đào tạo trên cơ sở là khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Vượt qua nhiều khó khăn, Đại học Mỏ – Địa chất ngày càng vững mạnh dần và phát triển đến bây giờ.

Mục tiêu phát triển

HUMG hướng đến mục tiêu là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao nhằm đào tạo một lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất có kỹ năng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, đóng một phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế nước nhà.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, nhà trường có gần 902 người, trong đó có có 03 Giáo sư – Tiến sĩ; 54 Phó Giáo sư – Tiến sĩ; 302 thạc sĩ và 02 Tiến sĩ là trợ giảng với trình độ chuyên môn và thâm niên làm việc lâu năm, hứa hẹn sẽ đem lại cho sinh viên nhiều trải nghiệm tuyệt vời nhất.

Cơ sở vật chất

Được đánh giá cao về cơ sở vật chất, HUMG có đầy đủ phòng ốc, trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ quá trình học tập của sinh viên. Khu giảng đường của nhà trường được chia làm 4 khu, mỗi khu nhà đều có giảng đường 150 – 200 chỗ ngồi có đầy đủ máy móc học tập.  HUMG còn xây dựng các hệ thống phòng thí nghiệm riêng cho từng ngành học, khu Bảo tàng Địa chất với nhiều tư liệu quý giá bên cạnh thư viện với diện tích 1600m2, quy tụ nhiều đầu sách bổ ích cho việc học tập và nghiên cứu.

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG), điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2022

Dựa vào mức điểm xét tuyển của những năm trở lại đây. Dự kiến vào năm 2022, mức điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) sẽ tăng so với năm học 2021. Dao động từ 1 điểm đến 2 điểm. Nếu muốn theo học tại trường thì ngay từ bây giờ, các bạn học sinh hãy cố gắng học tập thật tốt.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2021

Đối với năm học 2021 – 2022, trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 của trường dao động từ 15 – 25 điểm. Trong đó, Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) là ngành có điểm đầu vào cao nhất. Các ngành: Kỹ thuật Điện, Địa chất học,… đều lấy mức điểm 15. Sau đây là thông tin chi tiết để các bạn đối chiếu:

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kỹ thuật địa vật lý A00, A01 18
Kỹ thuật dầu khí A00, A01 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 17
Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) A00, A01, B00, D07 25
Địa chất học A00, A06, C04, D01 15
Kỹ thuật địa chất A00, A04, C04, D01 15
Kỹ thuật Trắc địa –  Bản đồ A00, C04, D01, D10 15
Quản lý đất đai A00, C04, D01, D10 15
Kỹ thuật mỏ A00, A01, C01, D01 15
Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 17
Địa tin học A00, C04, D01, D10 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 19
Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 16
Kỹ thuật cơ khí A00 A01, D01, D07 15
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D07 15
Kỹ thuật xây dựng A00 A01, C01, D07 15
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15
Quản trị kinh doanh A00 A01, C01, D07 16.5
Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) A00 A01, C01, D07 16
Kế toán A00 A01, C01, D07 16

Học phí đại học Mỏ – Địa chất

Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 như sau:

  • Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

Học phí của trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội năm học 2021 – 2022:

  • Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ.
  • Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ.

Tham khảo chi tiết: Học phí Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) ở mức trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) năm mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất hệ Đại học chính quy chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi và cập nhật chi tiết tại đây!

Điểm sàn đại học mỏ địa chất năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2021

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại Học Mỏ Địa Chất tương ứng với từng ngành đào tạo. 

Kết luận: Trên đây là điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology) là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á - Review ĐH Mỏ, Địa chất

Thành lập: 1966

Trụ sở chính: Số 18 Phố Viên- Phường Đức Thắng-Quận Bắc Từ Liêm-Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
3 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, A04 15 Điểm thi TN THPT
4 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01 16 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01 16 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7340101_V A00, A01, D01, D07 18.5 Điểm thi TN THPT
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
8 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
9 Địa chất học 7440201 A00, A01, A06, A04 15 Điểm thi TN THPT
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, XDHB 24.26 Học bạ
Tiêu chí phụ: 8.4
12 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
13 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
14 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, A04, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
15 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
16 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
18 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, A04, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
20 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 25.3 Học bạ
Tiêu chí phụ: 8.3
22 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.6 Học bạ
Tiêu chí phụ 8.0
23 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.1 Học bạ
Tiêu chí phụ 6.6
24 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
25 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 21.7 Học bạ
Tiêu chí phụ: 6.9
26 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, XDHB 20.6 Học bạ
Tiêu chí phụ: 7.2
27 Địa chất học 7440201 A00, A01, A06, A04, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
28 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.5 Học bạ
Tiêu chí phụ: 7.4
29 Địa tin học 7480206 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
30 Địa tin học 7480206 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
31 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, D01, D07 19 CT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
32 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
33 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
34 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 XDHB 22.76 Học bạ
Tiêu chí phụ: 7.5
35 Quản lý công nghiệp 7510601 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
37 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 XDHB 16 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
38 Du lịch địa chất 7810105 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
39 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
40 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
41 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
42 Du lịch địa chất 7810105 D01, C04, D10, A05 15 Điểm thi TN THPT