Điểm xét học bạ trường Đại học Khánh Hòa

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.041

  1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
  4. Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT
  5. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
  • SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ukh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh do Bộ DG&ĐT quy định.
  • Xét tuyển đợt bổ sung: Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.
  • Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các ngành khác: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng:

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc đoạt giải nếu đáp ứng kiều kiện sau: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa).
  • Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.

- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.

5. Học phí

  • Xem chi tiết ở mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STTNGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCMÃ NGÀNHCHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1Sư phạm Toán học714020929

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh
(D07).

2Sư phạm Vật lý (KHTN)7140211A203Giáo dục Tiểu học7140202111

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

4Hóa học (Hóa dược - Sản
phẩm thiên nhiên)74401128.2

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh
(D07).

5Sinh học ứng dụng (Dược liệu)7420203A406Sư phạm Ngữ Văn714021731

Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15);
Toán, Văn, Tiếng Anh
(D01).

7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành7810103160

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

8Quản trị kinh doanh (Nhà
hàng và Dịch vụ ăn uống)7340101809Quản trị khách sạn7.89.410Quản trị kinh doanh (Quản lí
Bán lẻ)7340101A4011Quản trị kinh doanh
(Marketing)7340101B20.312Ngôn ngữ Anh26.328.213Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du
lịch)7220201A4014Việt Nam học (Hướng dẫn Du
lịch)28.108.2

Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, GDCD (C19); Văn, Địa, GDCD (C20);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

15Việt Nam học (Văn hoá Du
lịch)7310630A8.216Văn học (Báo chí, Truyền thông)28.529.117Văn hóa học (Văn hóa –
Truyền thông)7.618.2 18Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)18.518.2

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh
(D15).

19Sư phạm Tiếng Anh14.420.4

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15).

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020Năm 2021Năm 2022

Xét theo điểm thi THOT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

19

25

23,60

Sư phạm Vật lý

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

25

20,25

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

26,50

24,25

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

 

 

15

16

16

15

16

15

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

14

16

15

16

16

15

 

 

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

14

16

15

16

16

15

 

 

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

 

 

15

16

16

15

16

15

Sư phạm Ngữ văn

18

24

18,5

23

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

25

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

16,5

20

18

15

18

15

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

15

18

17

21,5

18

15,5

18

16

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

18

18

Quản trị kinh doanh (Bán lẻ)

 

 

17

18

18

15

18

15,50

Quản trị kinh doanh (Marketing)

 

 

 

 

 

 

20

20

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

14

18

15

18

18

15

18

18

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

14

18

17,5

18

18

15

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

19

17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5)

21

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

 

 

19

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

 

 

17 

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5

19

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

19

Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

15

Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên

19

15

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

14

18

15

18

18

15

18

18

Văn học (Văn hóa - Truyền thông)

 

 

15

18

18

15

18

15

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

25

23,60

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

 

 

 

 

 

 

18

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điểm xét học bạ trường Đại học Khánh Hòa
Trường Đại học Khánh Hòa

Điểm xét học bạ trường Đại học Khánh Hòa

Điểm xét học bạ trường Đại học Khánh Hòa
Thư viện trường Đại học Khánh Hòa

 

Đại học Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]