Tổng chỉ tiêu: 1.041 A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với các ngành khác: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website. 4.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng - Xét tuyển thẳng:
- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020. 5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhSTTNGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCMÃ NGÀNHCHỈ TIÊUTỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1Sư phạm Toán học714020929Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) phẩm thiên nhiên)74401128.2 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); hành7810103160 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14). 8Quản trị kinh doanh (Nhàhàng và Dịch vụ ăn uống)7340101809Quản trị khách sạn7.89.410Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)7340101A4011Quản trị kinh doanh (Marketing)7340101B20.312Ngôn ngữ Anh26.328.213Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)7220201A4014Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)28.108.2 Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, GDCD (C19); Văn, Địa, GDCD (C20); lịch)7310630A8.216Văn học (Báo chí, Truyền thông)28.529.117Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)7.618.2 18Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)18.518.2 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020Năm 2021Năm 2022Xét theo điểm thi THOT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT Hệ đại học
Sư phạm Toán học 18 24 18,5 24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi 22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên 19 25 23,60 Sư phạm Vật lý 18 24 18,5 24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi 22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
19 25 20,25 Giáo dục Tiểu học
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
19 26,50 24,25 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
15 16 16 15 16 15 Hóa học (Hóa phân tích môi trường) 14 16 15 16 16 15
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) 14 16 15 16 16 15
Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
15 16 16 15 16 15 Sư phạm Ngữ văn 18 24 18,5 23 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi 22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
19 25 23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 16,5 20 18 15 18 15 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) 15 18 17 21,5 18 15,5 18 16 Quản trị khách sạn
18 15 18 18 Quản trị kinh doanh (Bán lẻ)
17 18 18 15 18 15,50 Quản trị kinh doanh (Marketing)
20 20 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 14 18 15 18 18 15 18 18 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 14 18 17,5 18 18 15 18 15 Ngôn ngữ Anh 15 19 17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) 21 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên
19 19 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 19 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên 15 Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên 19 15 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) 14 18 15 18 18 15 18 18 Văn học (Văn hóa - Truyền thông)
15 18 18 15 18 15 Sư phạm Tiếng Anh
25 23,60 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
18 15 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Khánh HòaThư viện trường Đại học Khánh Hòa
Đại học Khánh Hòa Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |